

(GLO)- Cục Quản lý thị trường Gia Lai vừa ban hành kế hoạch kiểm tra chuyên đề đối với 255 cơ sở hoạt động kinh doanh dược trên địa bàn tỉnh, thời gian kiểm tra từ ngày 15-4 đến 14-8-2024.
Đội trưởng Đội Quản lý thị trường số 6 (Cục Quản lý thị trường) vừa ban hành quyết định xử phạt 45 triệu đồng đối với Công ty TNHH một thành viên Vũ Minh Phát (phường An Phú, thị xã An Khê).
Ngày 9-4, tại nhà văn hóa làng Chuk đã diễn ra lễ ký kết nghĩa giữa Cục Quản lý thị trường Gia Lai với làng Chuk (xã Kon Thụp, huyện Mang Yang).
(GLO)- Cục Quản lý thị trường Gia Lai vừa ban hành Kế hoạch số 16/KH-QLTTGL về việc mở đợt cao điểm chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả các tháng cuối năm 2023; dịp trước, trong và sau Tết Nguyên đán Giáp Thìn 2024.
Cục Quản lý thị trường Gia Lai vừa ban hành Kế hoạch số 16/KH-QLTTGL về việc mở đợt cao điểm chống buôn lậu, gian lận thương mại và hàng giả các tháng cuối năm 2023; dịp trước, trong và sau Tết Nguyên đán Giáp Thìn 2024.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | -2,500 | |
Lâm Đồng | -2,300 | |
Gia Lai | -2,400 | |
Đắk Nông | -2,300 | |
Giá tiêu | 151,000 | 0 |
USD/VND | 25,710 | -40 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.284.02 | 16.448.51 | 16.975.65 |
CAD | 18.097.84 | 18.280.65 | 18.866.5 |
CHF | 30.124.95 | 30.429.24 | 31.404.43 |
CNY | 3.504.96 | 3.540.36 | 3.653.83 |
DKK | 0 | 3.820.17 | 3.966.33 |
EUR | 28.293.02 | 28.578.81 | 29.843.4 |
GBP | 33.558.48 | 33.897.46 | 34.983.79 |
HKD | 3.227.24 | 3.259.84 | 3.384.56 |
INR | 0 | 301.41 | 314.39 |
JPY | 171.36 | 173.09 | 182.25 |
KRW | 16.08 | 17.87 | 19.38 |
KWD | 0 | 83.950.16 | 87.564.94 |
MYR | 0 | 5.984.01 | 6.114.33 |
NOK | 0 | 2.447.65 | 2.551.49 |
RUB | 0 | 307.03 | 339.87 |
SAR | 0 | 6.873.68 | 7.169.65 |
SEK | 0 | 2.613.07 | 2.723.93 |
SGD | 19.446.16 | 19.642.59 | 20.312.68 |
THB | 684.28 | 760.31 | 792.56 |
USD | 25.720 | 25.750 | 26.110 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 115.500.000 | 118.200.000 |
SJC 5 chỉ | 115.500.000 | 118.220.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 115.500.000 | 118.230.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 110.500.000 | 113.500.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 110.500.000 | 113.600.000 |
Nữ trang 99,99% | 110.500.000 | 112.900.000 |
Nữ trang 99% | 107.282.178 | 111.782.178 |
Nữ trang 75% | 78.333.468 | 84.833.468 |
Nữ trang 68% | 70.429.677 | 76.929.677 |
Nữ trang 61% | 62.525.887 | 69.025.887 |
Nữ trang 58,3% | 59.477.282 | 65.977.282 |
Nữ trang 41.7% | 40.734.008 | 47.234.008 |