
Gia Lai có 479 cây ăn quả đầu dòng
(GLO)-
Tỉnh Gia Lai hiện có hơn 29.000 ha cây ăn quả, sản lượng đạt hơn 417.100 tấn. Trong đó, một số cây ăn quả chính có giá trị hàng hóa lớn như: chuối, chanh dây, sầu riêng, bơ, mít...
Tỉnh Gia Lai hiện có hơn 29.000 ha cây ăn quả, sản lượng đạt hơn 417.100 tấn. Trong đó, một số cây ăn quả chính có giá trị hàng hóa lớn như: chuối, chanh dây, sầu riêng, bơ, mít...
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | -700 | |
Lâm Đồng | -800 | |
Gia Lai | -600 | |
Đắk Nông | -700 | |
Giá tiêu | 158,000 | -1,000 |
USD/VND | 25,410 | 60 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 15.567.45 | 15.724.7 | 16.228.94 |
CAD | 17.344.72 | 17.519.92 | 18.081.73 |
CHF | 28.271.58 | 28.557.15 | 29.472.89 |
CNY | 3.438.09 | 3.472.82 | 3.584.18 |
DKK | 0 | 3.647.4 | 3.787.02 |
EUR | 27.010.87 | 27.283.71 | 28.491.53 |
GBP | 32.253.28 | 32.579.07 | 33.623.78 |
HKD | 3.199.82 | 3.232.14 | 3.355.87 |
INR | 0 | 298.01 | 310.85 |
JPY | 165.1 | 166.77 | 175.6 |
KRW | 15.02 | 16.69 | 18.11 |
KWD | 0 | 82.676.52 | 86.238.07 |
MYR | 0 | 5.715.11 | 5.839.68 |
NOK | 0 | 2.388.97 | 2.490.36 |
RUB | 0 | 293.76 | 325.19 |
SAR | 0 | 6.790.89 | 7.083.43 |
SEK | 0 | 2.500.58 | 2.606.71 |
SGD | 18.571.23 | 18.758.82 | 19.399.13 |
THB | 664.56 | 738.39 | 769.73 |
USD | 25.410 | 25.440 | 25.800 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 99.900.000 | 102.600.000 |
SJC 5 chỉ | 99.900.000 | 102.620.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 99.900.000 | 102.630.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 99.700.000 | 102.000.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 99.700.000 | 102.100.000 |
Nữ trang 99,99% | 99.700.000 | 101.700.000 |
Nữ trang 99% | 97.693.069 | 100.693.069 |
Nữ trang 75% | 73.432.628 | 76.432.628 |
Nữ trang 68% | 66.312.916 | 69.312.916 |
Nữ trang 61% | 59.193.204 | 62.193.204 |
Nữ trang 58,3% | 56.447.029 | 59.447.029 |
Nữ trang 41.7% | 39.563.141 | 42.563.141 |