
Bật chế độ sành điệu với 6 xu hướng màu sắc thịnh hành nhất mùa Thu Đông 2023
Ở mùa mốt Thu Đông 2023, dù có những sắc màu tươi sáng le lói tỏa sáng như vàng hay hồng, nhưng phần lớn vẫn là sự thống trị của sắc xám, trắng và đen.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | -3,800 | |
Lâm Đồng | -4,200 | |
Gia Lai | -4,000 | |
Đắk Nông | -4,000 | |
Giá tiêu | 156,000 | 4,000 |
USD/VND | 25,570 | -30 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 15.581.85 | 15.739.24 | 16.243.8 |
CAD | 17.766.59 | 17.946.05 | 18.521.35 |
CHF | 29.383.13 | 29.679.93 | 30.631.38 |
CNY | 3.450.69 | 3.485.55 | 3.597.28 |
DKK | 0 | 3.726.4 | 3.869.01 |
EUR | 27.594.17 | 27.872.9 | 29.106.52 |
GBP | 32.603.07 | 32.932.4 | 33.988.11 |
HKD | 3.222.76 | 3.255.31 | 3.379.89 |
INR | 0 | 300.64 | 313.59 |
JPY | 169.9 | 171.62 | 180.7 |
KRW | 15.46 | 17.17 | 18.63 |
KWD | 0 | 83.274.34 | 86.860.79 |
MYR | 0 | 5.757.33 | 5.882.76 |
NOK | 0 | 2.399.52 | 2.501.33 |
RUB | 0 | 291.02 | 322.16 |
SAR | 0 | 6.831.7 | 7.125.92 |
SEK | 0 | 2.543.93 | 2.651.88 |
SGD | 18.776.77 | 18.966.44 | 19.613.64 |
THB | 664.6 | 738.45 | 769.78 |
USD | 25.570 | 25.600 | 25.960 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 97.100.000 | 100.100.000 |
SJC 5 chỉ | 97.100.000 | 100.120.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 97.100.000 | 100.130.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 97.000.000 | 100.000.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 97.000.000 | 100.100.000 |
Nữ trang 99,99% | 97.000.000 | 99.700.000 |
Nữ trang 99% | 95.712.871 | 98.712.871 |
Nữ trang 75% | 71.932.478 | 74.932.478 |
Nữ trang 68% | 64.952.780 | 67.952.780 |
Nữ trang 61% | 57.973.082 | 60.973.082 |
Nữ trang 58,3% | 55.280.913 | 58.280.913 |
Nữ trang 41.7% | 38.729.057 | 41.729.057 |