
Sẵn sàng cho ngày hội tòng quân
(GLO)- Còn vài ngày nữa, 2.875 thanh niên ưu tú của tỉnh sẽ lên đường làm nghĩa vụ quân sự và Công an nhân dân. Công tác chuẩn bị cho ngày tòng quân đang được các cơ quan, đơn vị địa phương gấp rút chuẩn bị.
(GLO)- Còn vài ngày nữa, 2.875 thanh niên ưu tú của tỉnh sẽ lên đường làm nghĩa vụ quân sự và Công an nhân dân. Công tác chuẩn bị cho ngày tòng quân đang được các cơ quan, đơn vị địa phương gấp rút chuẩn bị.
Nhiều người ở tỉnh Đắk Lắk đã nhờ người làm giả giấy báo trúng tuyển đi học hoặc xác nhận đang là sinh viên để giúp con trốn nghĩa vụ quân sự.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | 100 | |
Lâm Đồng | 100 | |
Gia Lai | 100 | |
Đắk Nông | 100 | |
Giá tiêu | 143,000 | -2,000 |
USD/VND | 25,854 | -10 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.504.07 | 16.670.77 | 17.204.87 |
CAD | 18.587.63 | 18.775.39 | 19.376.91 |
CHF | 31.055.06 | 31.368.75 | 32.373.73 |
CNY | 3.539.91 | 3.575.67 | 3.690.22 |
DKK | 0 | 3.918.21 | 4.068.08 |
EUR | 29.009.23 | 29.302.25 | 30.598.56 |
GBP | 34.421.61 | 34.769.3 | 35.883.23 |
HKD | 3.231.4 | 3.264.04 | 3.388.9 |
INR | 0 | 302.12 | 315.13 |
JPY | 176.17 | 177.95 | 187.36 |
KRW | 16.62 | 18.46 | 20.03 |
KWD | 0 | 84.744.52 | 88.392.67 |
MYR | 0 | 6.092.02 | 6.224.63 |
NOK | 0 | 2.529.83 | 2.637.12 |
RUB | 0 | 313.31 | 346.82 |
SAR | 0 | 6.917.97 | 7.215.78 |
SEK | 0 | 2.666.29 | 2.779.38 |
SGD | 19.751.85 | 19.951.36 | 20.631.8 |
THB | 706.48 | 784.98 | 818.27 |
USD | 25.854 | 25.884 | 26.244 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 115.400.000 | 117.700.000 |
SJC 5 chỉ | 115.400.000 | 117.720.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 115.400.000 | 117.730.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 111.700.000 | 114.000.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 111.700.000 | 114.100.000 |
Nữ trang 99,99% | 111.700.000 | 113.400.000 |
Nữ trang 99% | 107.777.227 | 112.277.227 |
Nữ trang 75% | 78.308.505 | 85.208.505 |
Nữ trang 68% | 70.369.711 | 77.269.711 |
Nữ trang 61% | 62.430.918 | 69.330.918 |
Nữ trang 58,3% | 59.368.811 | 66.268.811 |
Nữ trang 41.7% | 40.542.529 | 47.442.529 |