
Giữ biển đảo vùng Đông Bắc
Là một trong các vùng biển, đảo lớn của cả nước, vùng biển Đông Bắc bộ chiếm phần lớn diện tích vịnh Bắc Bộ với trên 2.300 đảo lớn nhỏ, tập trung ở vùng biển Quảng Ninh và TP.Hải Phòng.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | -3,000 | |
Lâm Đồng | -3,000 | |
Gia Lai | -3,000 | |
Đắk Nông | -3,000 | |
Giá tiêu | 139,000 | -3,000 |
USD/VND | 25,800 | -30 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.490.18 | 16.656.74 | 17.190.46 |
CAD | 18.536.37 | 18.723.6 | 19.323.55 |
CHF | 30.824.85 | 31.136.21 | 32.133.89 |
CNY | 3.527.75 | 3.563.39 | 3.677.57 |
DKK | 0 | 3.908.11 | 4.057.61 |
EUR | 28.936.41 | 29.228.69 | 30.521.88 |
GBP | 34.166.92 | 34.512.04 | 35.617.88 |
HKD | 3.221.41 | 3.253.95 | 3.378.43 |
INR | 0 | 302.52 | 315.55 |
JPY | 173.18 | 174.92 | 184.18 |
KRW | 16.42 | 18.24 | 19.79 |
KWD | 0 | 84.461.79 | 88.098.13 |
MYR | 0 | 6.074.23 | 6.206.47 |
NOK | 0 | 2.518.4 | 2.625.22 |
RUB | 0 | 315.56 | 349.31 |
SAR | 0 | 6.898.1 | 7.195.09 |
SEK | 0 | 2.653.9 | 2.766.47 |
SGD | 19.689.63 | 19.888.51 | 20.566.89 |
THB | 703.07 | 781.19 | 814.33 |
USD | 25.810 | 25.840 | 26.200 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 116.800.000 | 118.800.000 |
SJC 5 chỉ | 116.800.000 | 118.820.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 116.800.000 | 118.830.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 112.000.000 | 114.500.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 112.000.000 | 114.600.000 |
Nữ trang 99,99% | 112.000.000 | 113.900.000 |
Nữ trang 99% | 108.272.277 | 112.772.277 |
Nữ trang 75% | 78.683.543 | 85.583.543 |
Nữ trang 68% | 70.709.745 | 77.609.745 |
Nữ trang 61% | 62.735.948 | 69.635.948 |
Nữ trang 58,3% | 59.660.341 | 66.560.341 |
Nữ trang 41.7% | 40.751.050 | 47.651.050 |