
Công ty 715 tặng 410 suất quà cho công nhân, người lao động có hoàn cảnh khó khăn
(GLO)- Công ty 715 (Binh đoàn 15) vừa tổ chức trao tặng 410 suất quà cho công nhân, người lao động có hoàn cảnh khó khăn đang công tác tại Công ty.
(GLO)- Công ty 715 (Binh đoàn 15) vừa tổ chức trao tặng 410 suất quà cho công nhân, người lao động có hoàn cảnh khó khăn đang công tác tại Công ty.
(GLO)- Công ty TNHH một thành viên 74 (Binh đoàn 15) đứng chân trên địa bàn vùng sâu, vùng xa, vùng biên giới với 24 thôn, làng thuộc 8 xã, thị trấn của 2 huyện Đức Cơ, Ia Grai (tỉnh Gia Lai) và huyện Oyadav (tỉnh Ratanakiri, Vương quốc Campuchia).
(GLO)- Chiều 6-12, Ban Dân tộc tỉnh Gia Lai long trọng tổ chức lễ kỷ niệm 20 năm Ngày thành lập (21/12/2004-21/12/2024).
(GLO)- Sáng 28-10, Liên đoàn Lao động huyện Chư Sê (tỉnh Gia Lai) đã công bố Quyết định thành lập Nghiệp đoàn cơ sở Vận chuyển Thương mại điện tử. Đây là Nghiệp đoàn cơ sở đầu tiên trên địa bàn huyện.
(GLO)- Quán triệt sâu sắc tinh thần Đại hội đại biểu MTTQ Việt Nam tỉnh Gia Lai lần thứ XI (nhiệm kỳ 2024-2029), Mặt trận và các tổ chức thành viên quyết tâm nhanh chóng đưa nghị quyết đi vào cuộc sống.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | -2,200 | |
Lâm Đồng | -2,000 | |
Gia Lai | -2,200 | |
Đắk Nông | -2,100 | |
Giá tiêu | 146,000 | -1,000 |
USD/VND | 25,820 | 110 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.260.64 | 16.424.89 | 16.951.16 |
CAD | 18.317.23 | 18.502.25 | 19.095.09 |
CHF | 30.470.05 | 30.777.82 | 31.763.99 |
CNY | 3.521.76 | 3.557.33 | 3.671.32 |
DKK | 0 | 3.852.9 | 4.000.29 |
EUR | 28.518.89 | 28.806.96 | 30.081.47 |
GBP | 34.070.99 | 34.415.14 | 35.517.86 |
HKD | 3.227.59 | 3.260.19 | 3.384.9 |
INR | 0 | 303.1 | 316.15 |
JPY | 172.28 | 174.02 | 183.23 |
KRW | 16.27 | 18.08 | 19.62 |
KWD | 0 | 84.356.57 | 87.988.33 |
MYR | 0 | 6.069.4 | 6.201.54 |
NOK | 0 | 2.498.26 | 2.604.23 |
RUB | 0 | 310.14 | 343.32 |
SAR | 0 | 6.900.02 | 7.197.08 |
SEK | 0 | 2.631.93 | 2.743.57 |
SGD | 19.592.14 | 19.790.04 | 20.465.04 |
THB | 699.06 | 776.73 | 809.68 |
USD | 25.820 | 25.850 | 26.210 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 115.000.000 | 117.500.000 |
SJC 5 chỉ | 115.000.000 | 117.520.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 115.000.000 | 117.530.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 110.300.000 | 113.300.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 110.300.000 | 113.400.000 |
Nữ trang 99,99% | 110.300.000 | 112.700.000 |
Nữ trang 99% | 107.084.158 | 111.584.158 |
Nữ trang 75% | 77.783.453 | 84.683.453 |
Nữ trang 68% | 69.893.664 | 76.793.664 |
Nữ trang 61% | 62.003.875 | 68.903.875 |
Nữ trang 58,3% | 58.960.671 | 65.860.671 |
Nữ trang 41.7% | 40.250.600 | 47.150.600 |