
Tòa án 2 tỉnh Gia Lai và Ratanakiri ký kết hợp tác về phòng-chống tội phạm
(GLO)- Chiều 29-5, hội nghị hợp tác về phòng-chống tội phạm năm 2025 giữa TAND tỉnh Gia Lai và Tòa sơ cấp tỉnh Ratanakiri (Vương quốc Campuchia) đã diễn ra tại TP. Pleiku.
(GLO)- Chiều 29-5, hội nghị hợp tác về phòng-chống tội phạm năm 2025 giữa TAND tỉnh Gia Lai và Tòa sơ cấp tỉnh Ratanakiri (Vương quốc Campuchia) đã diễn ra tại TP. Pleiku.
(GLO)-Ngày 9-4, Chánh án Tòa án nhân dân (TAND) tỉnh Phạm Duy Lam đã ra quyết định cho thôi việc với ông Nguyễn Xuân Hưng (SN 1979, trú tại tổ 8, phường Phù Đổng, TP. Pleiku)-Thẩm phán TAND bậc 2, Chánh án TAND huyện Đak Đoa.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | -2,500 | |
Lâm Đồng | -2,500 | |
Gia Lai | -2,600 | |
Đắk Nông | -2,500 | |
Giá tiêu | 145,000 | 0 |
USD/VND | 25,864 | 24 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.425.97 | 16.591.89 | 17.123.47 |
CAD | 18.528.18 | 18.715.33 | 19.314.95 |
CHF | 30.875.05 | 31.186.92 | 32.186.11 |
CNY | 3.534.38 | 3.570.08 | 3.684.46 |
DKK | 0 | 3.908.9 | 4.058.42 |
EUR | 28.936.64 | 29.228.93 | 30.522.02 |
GBP | 34.378.93 | 34.726.2 | 35.838.78 |
HKD | 3.229.09 | 3.261.71 | 3.386.47 |
INR | 0 | 301.57 | 314.56 |
JPY | 174.61 | 176.38 | 185.71 |
KRW | 16.51 | 18.34 | 19.9 |
KWD | 0 | 84.585.23 | 88.226.59 |
MYR | 0 | 6.069.89 | 6.202.02 |
NOK | 0 | 2.525 | 2.632.09 |
RUB | 0 | 316.91 | 350.81 |
SAR | 0 | 6.912.33 | 7.209.9 |
SEK | 0 | 2.660.6 | 2.773.44 |
SGD | 19.696.07 | 19.895.02 | 20.573.55 |
THB | 702.62 | 780.69 | 813.8 |
USD | 25.864 | 25.894 | 26.254 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 114.900.000 | 117.200.000 |
SJC 5 chỉ | 114.900.000 | 117.220.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 114.900.000 | 117.230.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 111.000.000 | 113.500.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 111.000.000 | 113.600.000 |
Nữ trang 99,99% | 111.000.000 | 112.900.000 |
Nữ trang 99% | 107.282.178 | 111.782.178 |
Nữ trang 75% | 77.933.468 | 84.833.468 |
Nữ trang 68% | 70.029.677 | 76.929.677 |
Nữ trang 61% | 62.125.887 | 69.025.887 |
Nữ trang 58,3% | 59.077.282 | 65.977.282 |
Nữ trang 41.7% | 40.334.008 | 47.234.008 |