
Điểm sáng kinh tế và thách thức
Bức tranh tươi sáng đầu năm nay nối tiếp những tín hiệu tích cực trong năm 2023 cho thấy nền kinh tế đang phục hồi và tăng trưởng đúng hướng.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | -2,700 | |
Lâm Đồng | -3,300 | |
Gia Lai | -2,500 | |
Đắk Nông | -2,800 | |
Giá tiêu | 146,000 | -5,000 |
USD/VND | 25,760 | 0 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.268.78 | 16.433.11 | 16.959.73 |
CAD | 18.285.97 | 18.470.68 | 19.062.6 |
CHF | 30.611.63 | 30.920.84 | 31.911.74 |
CNY | 3.511.95 | 3.547.43 | 3.661.11 |
DKK | 0 | 3.863.07 | 4.010.86 |
EUR | 28.603.12 | 28.892.04 | 30.170.45 |
GBP | 33.991.49 | 34.334.83 | 35.435.14 |
HKD | 3.220.17 | 3.252.69 | 3.377.14 |
INR | 0 | 300.07 | 312.99 |
JPY | 174.59 | 176.35 | 185.68 |
KRW | 16.32 | 18.13 | 19.67 |
KWD | 0 | 84.151.97 | 87.775.33 |
MYR | 0 | 6.040.77 | 6.172.31 |
NOK | 0 | 2.500.33 | 2.606.4 |
RUB | 0 | 309.97 | 343.12 |
SAR | 0 | 6.880.63 | 7.176.89 |
SEK | 0 | 2.645.21 | 2.757.43 |
SGD | 19.592.46 | 19.790.36 | 20.465.47 |
THB | 699.25 | 776.94 | 809.9 |
USD | 25.740 | 25.770 | 26.130 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 119.000.000 | 121.000.000 |
SJC 5 chỉ | 119.000.000 | 121.020.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 119.000.000 | 121.030.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 113.500.000 | 116.000.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 113.500.000 | 116.100.000 |
Nữ trang 99,99% | 113.500.000 | 115.400.000 |
Nữ trang 99% | 109.757.425 | 114.257.425 |
Nữ trang 75% | 80.208.655 | 86.708.655 |
Nữ trang 68% | 72.129.847 | 78.629.847 |
Nữ trang 61% | 64.051.040 | 70.551.040 |
Nữ trang 58,3% | 60.934.928 | 67.434.928 |
Nữ trang 41.7% | 41.776.612 | 48.276.612 |