
Minh Hằng, Sam tự hào trong tà áo dài mừng lễ 30.4
Nhiều nghệ sĩ như Minh Hằng, Sam, Hoàng Thùy Linh... gây chú ý khi chia sẻ khoảnh khắc diện áo dài, bày tỏ niềm tự hào trong dịp lễ 30.4.
Nhiều nghệ sĩ như Minh Hằng, Sam, Hoàng Thùy Linh... gây chú ý khi chia sẻ khoảnh khắc diện áo dài, bày tỏ niềm tự hào trong dịp lễ 30.4.
Quá trình lập đội cho công diễn 3 'Chị đẹp đạp gió', cả Tóc Tiên lẫn Thiều Bảo Trâm đều nhắm đến Minh Hằng và ra sức lôi kéo cô về đội mình.
Minh Hằng như đóa hoa "nở rộ" rực rỡ trên sân khấu ra mắt, Minh Tuyết sẵn sàng học hỏi những điều mới mẻ từ nghệ sĩ trẻ.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | -1,700 | |
Lâm Đồng | -1,500 | |
Gia Lai | -1,800 | |
Đắk Nông | -1,700 | |
Giá tiêu | 142,000 | -2,000 |
USD/VND | 25,851 | 0 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.490.17 | 16.656.74 | 17.190.44 |
CAD | 18.538.43 | 18.725.69 | 19.325.68 |
CHF | 30.893.63 | 31.205.68 | 32.205.54 |
CNY | 3.530.47 | 3.566.13 | 3.680.39 |
DKK | 0 | 3.906.69 | 4.056.14 |
EUR | 28.925.68 | 29.217.86 | 30.510.53 |
GBP | 34.335.29 | 34.682.11 | 35.793.36 |
HKD | 3.224.67 | 3.257.24 | 3.381.85 |
INR | 0 | 301.9 | 314.9 |
JPY | 173.69 | 175.45 | 184.73 |
KRW | 16.55 | 18.39 | 19.95 |
KWD | 0 | 84.416.52 | 88.050.8 |
MYR | 0 | 6.073.17 | 6.205.38 |
NOK | 0 | 2.528.9 | 2.636.17 |
RUB | 0 | 314.3 | 347.92 |
SAR | 0 | 6.904.15 | 7.201.38 |
SEK | 0 | 2.646.79 | 2.759.06 |
SGD | 19.678.78 | 19.877.55 | 20.555.53 |
THB | 701.46 | 779.4 | 812.46 |
USD | 25.830 | 25.860 | 26.220 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 115.200.000 | 117.200.000 |
SJC 5 chỉ | 115.200.000 | 117.220.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 115.200.000 | 117.230.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 111.200.000 | 113.500.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 111.200.000 | 113.600.000 |
Nữ trang 99,99% | 111.200.000 | 112.900.000 |
Nữ trang 99% | 107.282.178 | 111.782.178 |
Nữ trang 75% | 77.933.468 | 84.833.468 |
Nữ trang 68% | 70.029.677 | 76.929.677 |
Nữ trang 61% | 62.125.887 | 69.025.887 |
Nữ trang 58,3% | 59.077.282 | 65.977.282 |
Nữ trang 41.7% | 40.334.008 | 47.234.008 |