
Kông Chro tuyên dương 60 cháu ngoan Bác Hồ
(GLO)- Chiều 12-3, Hội đồng Đội huyện Kông Chro (tỉnh Gia Lai) tổ chức Đại hội cháu ngoan Bác Hồ lần thứ VII-năm 2025.
(GLO)- Chiều 12-3, Hội đồng Đội huyện Kông Chro (tỉnh Gia Lai) tổ chức Đại hội cháu ngoan Bác Hồ lần thứ VII-năm 2025.
(GLO)- Trong 2 ngày (5 và 6-10), tại Nhà Thiếu nhi TP. Pleiku (tỉnh Gia Lai), Thành Đoàn-Hội đồng Đội TP. Pleiku tập huấn kỹ năng công tác Đội cho 214 học viên là Chủ tịch Hội đồng xã/phường, giáo viên làm Tổng phụ trách Đội là thành viên Câu lạc bộ Cánh én hồng, Ban Chỉ huy Liên đội các trường tiểu học, THCS trên địa bàn TP. Pleiku.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | 100 | |
Lâm Đồng | 100 | |
Gia Lai | 100 | |
Đắk Nông | 100 | |
Giá tiêu | 143,000 | -2,000 |
USD/VND | 25,854 | -10 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.504.07 | 16.670.77 | 17.204.87 |
CAD | 18.587.63 | 18.775.39 | 19.376.91 |
CHF | 31.055.06 | 31.368.75 | 32.373.73 |
CNY | 3.539.91 | 3.575.67 | 3.690.22 |
DKK | 0 | 3.918.21 | 4.068.08 |
EUR | 29.009.23 | 29.302.25 | 30.598.56 |
GBP | 34.421.61 | 34.769.3 | 35.883.23 |
HKD | 3.231.4 | 3.264.04 | 3.388.9 |
INR | 0 | 302.12 | 315.13 |
JPY | 176.17 | 177.95 | 187.36 |
KRW | 16.62 | 18.46 | 20.03 |
KWD | 0 | 84.744.52 | 88.392.67 |
MYR | 0 | 6.092.02 | 6.224.63 |
NOK | 0 | 2.529.83 | 2.637.12 |
RUB | 0 | 313.31 | 346.82 |
SAR | 0 | 6.917.97 | 7.215.78 |
SEK | 0 | 2.666.29 | 2.779.38 |
SGD | 19.751.85 | 19.951.36 | 20.631.8 |
THB | 706.48 | 784.98 | 818.27 |
USD | 25.854 | 25.884 | 26.244 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 115.400.000 | 117.700.000 |
SJC 5 chỉ | 115.400.000 | 117.720.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 115.400.000 | 117.730.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 111.700.000 | 114.000.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 111.700.000 | 114.100.000 |
Nữ trang 99,99% | 111.700.000 | 113.400.000 |
Nữ trang 99% | 107.777.227 | 112.277.227 |
Nữ trang 75% | 78.308.505 | 85.208.505 |
Nữ trang 68% | 70.369.711 | 77.269.711 |
Nữ trang 61% | 62.430.918 | 69.330.918 |
Nữ trang 58,3% | 59.368.811 | 66.268.811 |
Nữ trang 41.7% | 40.542.529 | 47.442.529 |