
Hành trình mới của Đỗ Thị Hà
Hoa hậu Đỗ Thị Hà xác nhận rời công ty quản lý, bắt đầu hành trình mới sau 4 năm. “Tôi vẫn tiếp tục sứ mệnh hoa hậu của mình, viết tiếp những hành trình mới đẹp đẽ với danh hiệu Hoa hậu Việt Nam”, Đỗ Hà chia sẻ.
Hoa hậu Đỗ Thị Hà xác nhận rời công ty quản lý, bắt đầu hành trình mới sau 4 năm. “Tôi vẫn tiếp tục sứ mệnh hoa hậu của mình, viết tiếp những hành trình mới đẹp đẽ với danh hiệu Hoa hậu Việt Nam”, Đỗ Hà chia sẻ.
Đỗ Thị Hà cho biết cô từng tự ti về nhan sắc, phân vân trước thời điểm nộp hồ sơ thi Hoa hậu Việt Nam. “Hồi đó, tôi nghĩ mình ổn thôi, đến khi đăng quang, tôi mới thấy mình đẹp”, Hoa hậu Đỗ Thị Hà nói.
Hoa hậu Đỗ Thị Hà lên tiếng trước thông tin chuẩn bị kết hôn với thiếu gia có tiếng ở Quảng Bình.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | 0 | |
Lâm Đồng | -100 | |
Gia Lai | -100 | |
Đắk Nông | 0 | |
Giá tiêu | 160,000 | 1,000 |
USD/VND | 25,370 | 0 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 15.680.21 | 15.838.6 | 16.346.53 |
CAD | 17.420.48 | 17.596.44 | 18.160.75 |
CHF | 28.256.2 | 28.541.61 | 29.456.93 |
CNY | 3.431.82 | 3.466.48 | 3.577.65 |
DKK | 0 | 3.630.43 | 3.769.41 |
EUR | 26.888.91 | 27.160.52 | 28.362.95 |
GBP | 32.250.24 | 32.576 | 33.620.7 |
HKD | 3.196.59 | 3.228.88 | 3.352.48 |
INR | 0 | 296.78 | 309.57 |
JPY | 163.3 | 164.95 | 173.68 |
KRW | 15.08 | 16.76 | 18.19 |
KWD | 0 | 82.520.56 | 86.075.59 |
MYR | 0 | 5.719.08 | 5.843.75 |
NOK | 0 | 2.388.85 | 2.490.25 |
RUB | 0 | 288.1 | 318.92 |
SAR | 0 | 6.780.82 | 7.072.95 |
SEK | 0 | 2.504.88 | 2.611.2 |
SGD | 18.585.11 | 18.772.84 | 19.413.67 |
THB | 665.87 | 739.85 | 771.26 |
USD | 25.370 | 25.400 | 25.760 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 98.400.000 | 100.700.000 |
SJC 5 chỉ | 98.400.000 | 100.720.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 98.400.000 | 100.730.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 98.200.000 | 100.400.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 98.200.000 | 100.500.000 |
Nữ trang 99,99% | 98.200.000 | 100.100.000 |
Nữ trang 99% | 96.108.910 | 99.108.910 |
Nữ trang 75% | 72.232.508 | 75.232.508 |
Nữ trang 68% | 65.224.807 | 68.224.807 |
Nữ trang 61% | 58.217.106 | 61.217.106 |
Nữ trang 58,3% | 55.514.136 | 58.514.136 |
Nữ trang 41.7% | 38.895.874 | 41.895.874 |