
Đèo An Khê: Dấu ấn lịch sử
(GLO)- Nếu như Tây Bắc có “tứ đại danh đèo”: Mã Pí Lèng, Ô Quy Hồ, Pha Đin, Khau Phạ thì vùng duyên hải miền Trung lên đại ngàn Tây Nguyên cũng có “ngũ danh đèo”: An Khê, Phượng Hoàng, Khánh Lê, Ngoạn Mục, Violak.
(GLO)- Nếu như Tây Bắc có “tứ đại danh đèo”: Mã Pí Lèng, Ô Quy Hồ, Pha Đin, Khau Phạ thì vùng duyên hải miền Trung lên đại ngàn Tây Nguyên cũng có “ngũ danh đèo”: An Khê, Phượng Hoàng, Khánh Lê, Ngoạn Mục, Violak.
(GLO)- Những địa danh lịch sử, điểm di sản là nơi thu hút nhiều người đến tham quan, tìm hiểu. Được tận mắt chứng kiến và đặt chân lên một miền đất giàu truyền thống luôn là trải nghiệm tuyệt vời và xúc động đối với nhiều người.
Với vị trí địa lý và vai trò đặc biệt của mình, Thủ đô Hà Nội có vinh dự, tự hào là nơi Chủ tịch Hồ Chí Minh sống và làm việc lâu nhất. Thủ đô Hà Nội cũng là nơi chứng kiến Bác Hồ kính yêu viết và tuyên bố những tác phẩm bất hủ, đi vào lịch sử của dân tộc Việt Nam và thế giới.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | -300 | |
Lâm Đồng | -400 | |
Gia Lai | -200 | |
Đắk Nông | -400 | |
Giá tiêu | 141,000 | -4,000 |
USD/VND | 25,975 | 0 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.794.56 | 16.964.21 | 17.507.58 |
CAD | 18.807.93 | 18.997.91 | 19.606.42 |
CHF | 32.302.64 | 32.628.93 | 33.674.05 |
CNY | 3.566.03 | 3.602.05 | 3.717.43 |
DKK | 0 | 4.070.71 | 4.226.39 |
EUR | 30.149 | 30.453.54 | 31.769.59 |
GBP | 34.850.76 | 35.202.79 | 36.330.36 |
HKD | 3.244.58 | 3.277.36 | 3.402.69 |
INR | 0 | 304.52 | 317.63 |
JPY | 176.23 | 178.01 | 187.42 |
KRW | 16.7 | 18.56 | 20.14 |
KWD | 0 | 85.413.64 | 89.089.96 |
MYR | 0 | 6.144.71 | 6.278.42 |
NOK | 0 | 2.549.98 | 2.658.11 |
RUB | 0 | 316.05 | 349.85 |
SAR | 0 | 6.949.07 | 7.248.17 |
SEK | 0 | 2.696.97 | 2.811.33 |
SGD | 20.051.69 | 20.254.23 | 20.944.84 |
THB | 714.56 | 793.95 | 827.62 |
USD | 25.975 | 26.005 | 26.345 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 119.300.000 | 121.300.000 |
SJC 5 chỉ | 119.300.000 | 121.320.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 119.300.000 | 121.330.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 114.500.000 | 117.000.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 114.500.000 | 117.100.000 |
Nữ trang 99,99% | 114.500.000 | 116.400.000 |
Nữ trang 99% | 110.747.524 | 115.247.524 |
Nữ trang 75% | 80.558.730 | 87.458.730 |
Nữ trang 68% | 72.409.915 | 79.309.915 |
Nữ trang 61% | 64.261.101 | 71.161.101 |
Nữ trang 58,3% | 61.117.986 | 68.017.986 |
Nữ trang 41.7% | 41.793.654 | 48.693.654 |