
Chính sách mới có hiệu lực từ tháng 4-2025
Từ tháng 4-2025, nhiều chính sách mới có hiệu lực, nổi bật là các quy định liên quan đến dự án nhà ở, tiền lương trong doanh nghiệp nhà nước...
Từ tháng 4-2025, nhiều chính sách mới có hiệu lực, nổi bật là các quy định liên quan đến dự án nhà ở, tiền lương trong doanh nghiệp nhà nước...
(GLO)- Nghị định số 66/2025/NĐ-CP của Chính phủ có hiệu lực thi hành từ ngày 1-5-2025 đã bổ sung trẻ em nhà trẻ bán trú (từ 3 tháng tuổi đến 3 tuổi) vào diện được thụ hưởng chính sách hỗ trợ học tập từ nguồn ngân sách nhà nước.
(GLO)- Nhật Bản dự kiến áp dụng hệ thống mới từ tháng 6-2027 về nguyên tắc khuyến khích người lao động sau 3 năm có thể chuyển sang chế độ thị thực lao động kỹ năng đặc định có thời hạn lưu trú dài hơn.
Một số chính sách có hiệu lực trong tháng 1 gồm quy định về giấy tờ, tài liệu chứng minh chỗ ở hợp pháp để đăng ký thường trú, tạm trú; mức trợ cấp tai nạn lao động; xe ôtô chở học sinh phải sơn màu vàng đậm.
Từ tháng 11-2023, nhiều chính sách mới, nổi bật bắt đầu có hiệu lực, như: 12 thông tin của Bộ Công an được cung cấp trên internet; Công chức ngành thống kê nhận lương đến 11,92 triệu đồng/tháng; Giảm 30% tiền thuê đất của năm 2023...
Từ tháng 9-2023, nhiều chính sách mới, nổi bật bắt đầu có hiệu lực, như: 7 nhu cầu về vốn không được ngân hàng cho vay; Chuyến bay bị delay 5 tiếng, khách hàng được hoàn tiền; 5 trường hợp sử dụng vỉa hè không phải xin phép tại TPHCM; Tăng mức hưởng trợ cấp người có công với cách mạng...
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | 1,200 | |
Lâm Đồng | 1,100 | |
Gia Lai | 1,300 | |
Đắk Nông | 1,300 | |
Giá tiêu | 157,000 | -1,000 |
USD/VND | 25,430 | 20 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 15.674.55 | 15.832.88 | 16.340.57 |
CAD | 17.468.69 | 17.645.14 | 18.210.95 |
CHF | 28.277.66 | 28.563.29 | 29.479.19 |
CNY | 3.437.41 | 3.472.13 | 3.583.47 |
DKK | 0 | 3.640.06 | 3.779.39 |
EUR | 26.959.53 | 27.231.84 | 28.437.33 |
GBP | 32.258.49 | 32.584.34 | 33.629.17 |
HKD | 3.202.15 | 3.234.5 | 3.358.31 |
INR | 0 | 297.76 | 310.59 |
JPY | 165.17 | 166.83 | 175.66 |
KRW | 15.09 | 16.77 | 18.19 |
KWD | 0 | 82.687.44 | 86.249.35 |
MYR | 0 | 5.713.14 | 5.837.66 |
NOK | 0 | 2.399.61 | 2.501.45 |
RUB | 0 | 288.77 | 319.67 |
SAR | 0 | 6.795.65 | 7.088.39 |
SEK | 0 | 2.508.43 | 2.614.89 |
SGD | 18.576.06 | 18.763.7 | 19.404.15 |
THB | 661.18 | 734.65 | 765.83 |
USD | 25.430 | 25.460 | 25.820 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 99.400.000 | 102.100.000 |
SJC 5 chỉ | 99.400.000 | 102.120.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 99.400.000 | 102.130.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 99.200.000 | 101.500.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 99.200.000 | 101.600.000 |
Nữ trang 99,99% | 99.200.000 | 101.200.000 |
Nữ trang 99% | 97.198.019 | 100.198.019 |
Nữ trang 75% | 73.057.590 | 76.057.590 |
Nữ trang 68% | 65.972.882 | 68.972.882 |
Nữ trang 61% | 58.888.173 | 61.888.173 |
Nữ trang 58,3% | 56.155.500 | 59.155.500 |
Nữ trang 41.7% | 39.354.620 | 42.354.620 |