
Chư Păh: Xóa nhà tạm, nhà dột nát đạt 87% kế hoạch
(GLO)- Tính đến chiều 29-5, các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Chư Păh (tỉnh Gia Lai) đã khởi công xây dựng và sửa chữa 480 nhà tạm, nhà dột nát, đạt 87% kế hoạch đề ra.
(GLO)- Tính đến chiều 29-5, các xã, thị trấn trên địa bàn huyện Chư Păh (tỉnh Gia Lai) đã khởi công xây dựng và sửa chữa 480 nhà tạm, nhà dột nát, đạt 87% kế hoạch đề ra.
(GLO)- Hưởng ứng Lời kêu gọi của Thủ tướng Chính phủ Phạm Minh Chính nhằm tăng thêm nguồn lực để xây dựng, sửa chữa nhà cho hộ nghèo, hộ cận nghèo; tỉnh Gia Lai đã thực hiện những chương trình, việc làm cụ thể, góp phần triển khai hiệu quả Chương trình xóa nhà tạm, nhà dột nát tại địa phương.
(GLO)- Chương trình “Xóa nhà tạm, nhà dột nát” không chỉ là nhiệm vụ an sinh xã hội mà còn thể hiện tinh thần đoàn kết, sẻ chia của cả cộng đồng. Cùng với cả nước, tỉnh Gia Lai đã và đang triển khai chương trình với 8.155 căn nhà.
(GLO)- Tính đến chiều 15-5, toàn tỉnh Gia Lai đã khởi công xây mới và sửa chữa 7.421/8.155 căn nhà, đạt 91% so với kế hoạch, gồm 5.994 căn nhà xây dựng và 1.427 nhà sửa chữa.
(GLO)- Thông tin từ Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Gia Lai, tính đến chiều 5-5, toàn tỉnh đã khởi công xây mới và sửa chữa 6.738/8.155 nhà, đạt 82,62% so với kế hoạch.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | -1,000 | |
Lâm Đồng | -1,200 | |
Gia Lai | -1,200 | |
Đắk Nông | -1,200 | |
Giá tiêu | 146,000 | 0 |
USD/VND | 25,810 | 40 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.277.2 | 16.441.62 | 16.968.45 |
CAD | 18.360.56 | 18.546.02 | 19.140.28 |
CHF | 30.802.39 | 31.113.52 | 32.110.47 |
CNY | 3.524.42 | 3.560.02 | 3.674.09 |
DKK | 0 | 3.882.56 | 4.031.09 |
EUR | 28.748.79 | 29.039.18 | 30.323.98 |
GBP | 34.171.99 | 34.517.16 | 35.623.16 |
HKD | 3.224.25 | 3.256.82 | 3.381.4 |
INR | 0 | 302.39 | 315.41 |
JPY | 174.44 | 176.2 | 185.52 |
KRW | 16.33 | 18.14 | 19.69 |
KWD | 0 | 84.324.14 | 87.954.55 |
MYR | 0 | 6.064.21 | 6.196.24 |
NOK | 0 | 2.507.54 | 2.613.91 |
RUB | 0 | 313.44 | 346.97 |
SAR | 0 | 6.896.63 | 7.193.55 |
SEK | 0 | 2.658.47 | 2.771.23 |
SGD | 19.646.88 | 19.845.33 | 20.522.23 |
THB | 700.92 | 778.8 | 811.84 |
USD | 25.810 | 25.840 | 26.200 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 115.700.000 | 118.200.000 |
SJC 5 chỉ | 115.700.000 | 118.220.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 115.700.000 | 118.230.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 110.500.000 | 113.500.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 110.500.000 | 113.600.000 |
Nữ trang 99,99% | 110.500.000 | 112.900.000 |
Nữ trang 99% | 107.282.178 | 111.782.178 |
Nữ trang 75% | 77.933.468 | 84.833.468 |
Nữ trang 68% | 70.029.677 | 76.929.677 |
Nữ trang 61% | 62.125.887 | 69.025.887 |
Nữ trang 58,3% | 59.077.282 | 65.977.282 |
Nữ trang 41.7% | 40.334.008 | 47.234.008 |