
Bầu cử tổng thống Mỹ 2024 bắt đầu, hai ứng viên hòa nhau tại điểm đầu tiên, kịch bản nào để tới con số quyền lực?
Nếu các cuộc thăm dò trước bầu cử tổng thống Mỹ 2024 là chính xác, cuộc đua năm nay cần theo dõi sát 7 tiểu bang chiến địa.
Nếu các cuộc thăm dò trước bầu cử tổng thống Mỹ 2024 là chính xác, cuộc đua năm nay cần theo dõi sát 7 tiểu bang chiến địa.
Tâm trạng và thông điệp trở nên khác biệt hơn bao giờ hết khi hai đối thủ thực hiện cuộc đua tranh cuối cùng qua các tiểu bang chiến trường, với tham vọng phụ thuôc rất nhiều vào Pennsylvania.
Ông Donald Trump đã tổ chức cuộc vận động tranh cử tại bang Georgia nhằm kêu gọi sự ủng hộ của các cử tri theo tôn giáo, còn bà Harris cũng đang tích cực vận động tranh cử tại bang Michigan.
Chủ tịch Ủy ban Tài chính Thượng viện Mỹ và một nghị sĩ cấp cao của đảng Dân chủ yêu cầu bộ trưởng tư pháp bổ nhiệm một cố vấn đặc biệt để điều tra xem ông Jared Kushner - con rể của cựu Tổng thống Donald Trump -có phải đã và đang hoạt động như đại diện của Ả-rập Xê-út nhưng không đăng ký hay không.
Đại bồi thẩm đoàn New York bỏ phiếu truy tố cựu tổng thống Trump liên quan cáo buộc chi tiền "bịt miệng" sao khiêu dâm Daniels
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | -2,500 | |
Lâm Đồng | -2,300 | |
Gia Lai | -2,400 | |
Đắk Nông | -2,300 | |
Giá tiêu | 151,000 | 0 |
USD/VND | 25,710 | -40 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.247.43 | 16.411.55 | 16.937.51 |
CAD | 18.080.5 | 18.263.13 | 18.848.43 |
CHF | 30.070.31 | 30.374.05 | 31.347.49 |
CNY | 3.504.73 | 3.540.13 | 3.653.58 |
DKK | 0 | 3.816.06 | 3.962.06 |
EUR | 28.261.89 | 28.547.37 | 29.810.59 |
GBP | 33.510.17 | 33.848.66 | 34.933.45 |
HKD | 3.227.86 | 3.260.46 | 3.385.21 |
INR | 0 | 301.84 | 314.84 |
JPY | 170.87 | 172.6 | 181.73 |
KRW | 15.99 | 17.77 | 19.28 |
KWD | 0 | 83.917.76 | 87.531.19 |
MYR | 0 | 5.966.39 | 6.096.33 |
NOK | 0 | 2.450.11 | 2.554.05 |
RUB | 0 | 306.91 | 339.74 |
SAR | 0 | 6.871.02 | 7.166.88 |
SEK | 0 | 2.605.58 | 2.716.12 |
SGD | 19.411.74 | 19.607.82 | 20.276.74 |
THB | 683.61 | 759.56 | 791.79 |
USD | 25.710 | 25.740 | 26.100 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 116.400.000 | 118.900.000 |
SJC 5 chỉ | 116.400.000 | 118.920.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 116.400.000 | 118.930.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 111.000.000 | 114.000.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 111.000.000 | 114.100.000 |
Nữ trang 99,99% | 111.000.000 | 113.400.000 |
Nữ trang 99% | 107.777.227 | 112.277.227 |
Nữ trang 75% | 78.708.505 | 85.208.505 |
Nữ trang 68% | 70.769.711 | 77.269.711 |
Nữ trang 61% | 62.830.918 | 69.330.918 |
Nữ trang 58,3% | 59.768.811 | 66.268.811 |
Nữ trang 41.7% | 40.942.529 | 47.442.529 |