
Tiềm năng lớn từ kinh tế ban đêm (*): Cần quy hoạch bài bản
Cơ chế, chính sách riêng để phát triển kinh tế ban đêm một cách bài bản, đồng bộ là nút thắt lớn cần sớm được tháo gỡ
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | -1,500 | |
Lâm Đồng | -1,500 | |
Gia Lai | -1,500 | |
Đắk Nông | -1,500 | |
Giá tiêu | 146,000 | 0 |
USD/VND | 25,770 | -50 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.277.2 | 16.441.62 | 16.968.45 |
CAD | 18.360.56 | 18.546.02 | 19.140.28 |
CHF | 30.802.39 | 31.113.52 | 32.110.47 |
CNY | 3.524.42 | 3.560.02 | 3.674.09 |
DKK | 0 | 3.882.56 | 4.031.09 |
EUR | 28.748.79 | 29.039.18 | 30.323.98 |
GBP | 34.171.99 | 34.517.16 | 35.623.16 |
HKD | 3.224.25 | 3.256.82 | 3.381.4 |
INR | 0 | 302.39 | 315.41 |
JPY | 174.44 | 176.2 | 185.52 |
KRW | 16.33 | 18.14 | 19.69 |
KWD | 0 | 84.324.14 | 87.954.55 |
MYR | 0 | 6.064.21 | 6.196.24 |
NOK | 0 | 2.507.54 | 2.613.91 |
RUB | 0 | 313.44 | 346.97 |
SAR | 0 | 6.896.63 | 7.193.55 |
SEK | 0 | 2.658.47 | 2.771.23 |
SGD | 19.646.88 | 19.845.33 | 20.522.23 |
THB | 700.92 | 778.8 | 811.84 |
USD | 25.810 | 25.840 | 26.200 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 116.000.000 | 118.500.000 |
SJC 5 chỉ | 116.000.000 | 118.520.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 116.000.000 | 118.530.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 111.000.000 | 114.000.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 111.000.000 | 114.100.000 |
Nữ trang 99,99% | 111.000.000 | 113.400.000 |
Nữ trang 99% | 107.777.227 | 112.277.227 |
Nữ trang 75% | 78.308.505 | 85.208.505 |
Nữ trang 68% | 70.369.711 | 77.269.711 |
Nữ trang 61% | 62.430.918 | 69.330.918 |
Nữ trang 58,3% | 59.368.811 | 66.268.811 |
Nữ trang 41.7% | 40.542.529 | 47.442.529 |