
Chung kết Cúp Nhà vua: Sức ép cho Mbappe
Kylian Mbappe có thêm cơ hội thể hiện quyết tâm nhưng Real Madrid vẫn có nguy cơ trắng tay trước Barcelona ở chung kết Cúp Nhà vua lúc 3 giờ ngày 27-4.
Kylian Mbappe có thêm cơ hội thể hiện quyết tâm nhưng Real Madrid vẫn có nguy cơ trắng tay trước Barcelona ở chung kết Cúp Nhà vua lúc 3 giờ ngày 27-4.
Trong ngày mà những sự thay đổi của HLV Ancelotti không mang đến sự hiệu quả, Real Madrid phải nhận trận thua 0-2 trước Liverpool ở lượt đấu thứ 5 Champions League diễn ra rạng sáng 28.11.
Cuộc đối đầu giữa 2 ông lớn của lục địa già là đội tuyển Pháp và Bỉ ở vòng knock-out đã diễn ra hấp dẫn, kịch tính đúng như kỳ vọng của người hâm mộ. Và một lần nữa, những chú “Gà trống Gaulois” đã được ca khúc khải hoàn trước gã hàng xóm, trong một ngày mà thần may mắn đã gọi tên.
Cuộc thư hùng của những ông lớn ở bảng D là Pháp và Hà Lan đã diễn ra mà không có sự góp mặt của ngôi sao Mbappe. Cả 2 đội đã chơi đầy nỗ lực nhưng bất phân thắng bại trong một ngày các chân sút đôi bên đều tỏ ra kém duyên trong khâu ghi bàn.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | -500 | |
Lâm Đồng | -700 | |
Gia Lai | -500 | |
Đắk Nông | -500 | |
Giá tiêu | 151,000 | -1,000 |
USD/VND | 25,740 | 20 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.272.62 | 16.436.99 | 16.963.74 |
CAD | 18.126.89 | 18.309.99 | 18.896.77 |
CHF | 30.335.46 | 30.641.88 | 31.623.87 |
CNY | 3.505.44 | 3.540.85 | 3.654.32 |
DKK | 0 | 3.844.9 | 3.992 |
EUR | 28.473.29 | 28.760.9 | 30.033.53 |
GBP | 33.819.14 | 34.160.75 | 35.255.5 |
HKD | 3.223.53 | 3.256.1 | 3.380.67 |
INR | 0 | 302.01 | 315.01 |
JPY | 172.74 | 174.48 | 183.71 |
KRW | 16.15 | 17.94 | 19.47 |
KWD | 0 | 83.982.56 | 87.598.68 |
MYR | 0 | 5.982.14 | 6.112.41 |
NOK | 0 | 2.464.63 | 2.569.18 |
RUB | 0 | 306.65 | 339.46 |
SAR | 0 | 6.876.51 | 7.172.6 |
SEK | 0 | 2.619.39 | 2.730.51 |
SGD | 19.515.29 | 19.712.42 | 20.384.88 |
THB | 691.58 | 768.42 | 801.02 |
USD | 25.730 | 25.760 | 26.120 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 116.800.000 | 119.300.000 |
SJC 5 chỉ | 116.800.000 | 119.320.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 116.800.000 | 119.330.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 111.500.000 | 114.500.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 111.500.000 | 114.600.000 |
Nữ trang 99,99% | 111.500.000 | 113.900.000 |
Nữ trang 99% | 108.272.277 | 112.772.277 |
Nữ trang 75% | 79.083.543 | 85.583.543 |
Nữ trang 68% | 71.109.745 | 77.609.745 |
Nữ trang 61% | 63.135.948 | 69.635.948 |
Nữ trang 58,3% | 60.060.341 | 66.560.341 |
Nữ trang 41.7% | 41.151.050 | 47.651.050 |