
Syria trước bước ngoặt lịch sử
Thủ lĩnh lực lượng cầm quyền mới tại Syria hứa hẹn về một nhà nước hoàn toàn mới trong khi Mỹ và LHQ mở ra khả năng công nhận chính quyền Damascus.
Thủ lĩnh lực lượng cầm quyền mới tại Syria hứa hẹn về một nhà nước hoàn toàn mới trong khi Mỹ và LHQ mở ra khả năng công nhận chính quyền Damascus.
Bí ẩn về tung tích Tổng thống Bashar al-Assad sau khi quân nổi dậy tiến vào thủ đô Damascus - Syria đã được phía Nga giải đáp.
Hơn 4.000 binh sĩ Syria đã vượt biên vào Iraq kể từ khi phe đối lập giành quyền kiểm soát Damascus, hãng thông tấn AP đưa tin.
Một đoạn video được đưa lên mạng cho thấy bộ sưu tập xe hơi đồ sộ của Tổng thống Syria Bashar al-Assad, đậu trong gara gần dinh thự chính của nhà lãnh đạo này ở Damascus.
(GLO)- Quân nổi dậy do nhóm Hayat Tahrir al-Sham (HTS) dẫn đầu ngày 8/12 tuyên bố đã kiểm soát thủ đô Damascus.
(GLO)- Reuters ngày 5/12 đưa tin quân nổi dậy đã đánh bật lực lượng ủng hộ Chính phủ Syria ra khỏi thành phố Hama, sau các cuộc giao tranh dữ dội.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | -300 | |
Lâm Đồng | -400 | |
Gia Lai | -200 | |
Đắk Nông | -400 | |
Giá tiêu | 141,000 | -4,000 |
USD/VND | 25,975 | 0 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.794.56 | 16.964.21 | 17.507.58 |
CAD | 18.807.93 | 18.997.91 | 19.606.42 |
CHF | 32.302.64 | 32.628.93 | 33.674.05 |
CNY | 3.566.03 | 3.602.05 | 3.717.43 |
DKK | 0 | 4.070.71 | 4.226.39 |
EUR | 30.149 | 30.453.54 | 31.769.59 |
GBP | 34.850.76 | 35.202.79 | 36.330.36 |
HKD | 3.244.58 | 3.277.36 | 3.402.69 |
INR | 0 | 304.52 | 317.63 |
JPY | 176.23 | 178.01 | 187.42 |
KRW | 16.7 | 18.56 | 20.14 |
KWD | 0 | 85.413.64 | 89.089.96 |
MYR | 0 | 6.144.71 | 6.278.42 |
NOK | 0 | 2.549.98 | 2.658.11 |
RUB | 0 | 316.05 | 349.85 |
SAR | 0 | 6.949.07 | 7.248.17 |
SEK | 0 | 2.696.97 | 2.811.33 |
SGD | 20.051.69 | 20.254.23 | 20.944.84 |
THB | 714.56 | 793.95 | 827.62 |
USD | 25.975 | 26.005 | 26.345 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 119.300.000 | 121.300.000 |
SJC 5 chỉ | 119.300.000 | 121.320.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 119.300.000 | 121.330.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 114.500.000 | 117.000.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 114.500.000 | 117.100.000 |
Nữ trang 99,99% | 114.500.000 | 116.400.000 |
Nữ trang 99% | 110.747.524 | 115.247.524 |
Nữ trang 75% | 80.558.730 | 87.458.730 |
Nữ trang 68% | 72.409.915 | 79.309.915 |
Nữ trang 61% | 64.261.101 | 71.161.101 |
Nữ trang 58,3% | 61.117.986 | 68.017.986 |
Nữ trang 41.7% | 41.793.654 | 48.693.654 |