
Thông tin mới về vụ án xảy ra tại Tập đoàn Thuận An
Cơ quan điều tra Bộ Công an đã khởi tố 3 vụ án liên quan đến sai phạm tại Tập đoàn Thuận An, đồng thời khởi tố 30 bị can.
Cơ quan điều tra Bộ Công an đã khởi tố 3 vụ án liên quan đến sai phạm tại Tập đoàn Thuận An, đồng thời khởi tố 30 bị can.
Ủy ban Kiểm tra Thành ủy TP Hồ Chí Minh kỷ luật khiển trách đối với Đảng ủy Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông nhiệm kỳ 2020-2025 liên quan đến vụ án Tập đoàn Thuận An.
Ủy ban Kiểm tra (UBKT) T.Ư đề nghị cấp có thẩm quyền kỷ luật ông Nguyễn Văn Thể, Bí thư Đảng ủy Khối các cơ quan T.Ư, do loạt vi phạm liên quan tới Tập đoàn Thuận An trong thời gian giữ cương vị Bộ trưởng GTVT.
Theo đại diện Bộ Công an, có thêm 3 người bị khởi tố vì liên quan đến vụ án tại Tập đoàn Thuận An.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | 1,100 | |
Lâm Đồng | 1,100 | |
Gia Lai | 1,100 | |
Đắk Nông | 1,100 | |
Giá tiêu | 157,000 | 2,000 |
USD/VND | 25,751 | 0 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.116.34 | 16.279.14 | 16.800.76 |
CAD | 18.274.11 | 18.458.7 | 19.050.17 |
CHF | 30.597.29 | 30.906.35 | 31.896.68 |
CNY | 3.479.26 | 3.514.4 | 3.627.01 |
DKK | 0 | 3.878.42 | 4.026.79 |
EUR | 28.742.8 | 29.033.13 | 30.317.68 |
GBP | 33.644.36 | 33.984.2 | 35.073.15 |
HKD | 3.257.32 | 3.290.22 | 3.416.09 |
INR | 0 | 303.03 | 316.08 |
JPY | 175.51 | 177.28 | 186.66 |
KRW | 15.74 | 17.48 | 18.97 |
KWD | 0 | 84.374.21 | 88.006.83 |
MYR | 0 | 5.849.66 | 5.977.02 |
NOK | 0 | 2.426.82 | 2.529.76 |
RUB | 0 | 298.24 | 330.14 |
SAR | 0 | 6.894.53 | 7.191.37 |
SEK | 0 | 2.634.8 | 2.746.57 |
SGD | 19.268.74 | 19.463.37 | 20.127.26 |
THB | 684.34 | 760.38 | 792.64 |
USD | 25.784 | 25.814 | 26.174 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 118.500.000 | 121.000.000 |
SJC 5 chỉ | 118.500.000 | 121.020.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 118.500.000 | 121.030.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 113.500.000 | 116.500.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 113.500.000 | 116.600.000 |
Nữ trang 99,99% | 113.500.000 | 115.900.000 |
Nữ trang 99% | 109.752.475 | 114.752.475 |
Nữ trang 75% | 81.083.693 | 87.083.693 |
Nữ trang 68% | 72.969.881 | 78.969.881 |
Nữ trang 61% | 64.856.070 | 70.856.070 |
Nữ trang 58,3% | 61.726.457 | 67.726.457 |
Nữ trang 41.7% | 42.485.133 | 48.485.133 |