
Phát huy hiệu quả liên kết sản xuất, tiêu thụ sản phẩm
(GLO)- Thời gian qua, Hội Nông dân huyện Chư Prông (tỉnh Gia Lai) tăng cường tập huấn, truyền thông về kỹ năng liên kết trong sản xuất cho hội viên nông dân.
(GLO)- Thời gian qua, Hội Nông dân huyện Chư Prông (tỉnh Gia Lai) tăng cường tập huấn, truyền thông về kỹ năng liên kết trong sản xuất cho hội viên nông dân.
(GLO)- Ngày 25-8, tại Nhà thi đấu đa năng huyện Chư Prông, Hội Nông dân huyện Chư Prông phối hợp với Trung tâm Văn hóa- Thông tin và Thể thao huyện tổ chức Hội thao cán bộ, hội viên, nông dân năm 2023.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | -1,500 | |
Lâm Đồng | -1,500 | |
Gia Lai | -1,500 | |
Đắk Nông | -1,500 | |
Giá tiêu | 156,000 | -1,000 |
USD/VND | 25,810 | 5 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.202.51 | 16.366.18 | 16.903.57 |
CAD | 18.297.86 | 18.482.68 | 19.089.58 |
CHF | 30.623.16 | 30.932.49 | 31.948.18 |
CNY | 3.479.06 | 3.514.21 | 3.629.6 |
DKK | 0 | 3.887.04 | 4.038.84 |
EUR | 28.801.09 | 29.092.01 | 30.402.51 |
GBP | 33.743.2 | 34.084.04 | 35.203.21 |
HKD | 3.258.45 | 3.291.36 | 3.419.9 |
INR | 0 | 302.89 | 316.17 |
JPY | 174.72 | 176.49 | 185.97 |
KRW | 15.65 | 17.39 | 18.88 |
KWD | 0 | 84.346.69 | 88.045.72 |
MYR | 0 | 5.888.48 | 6.021.31 |
NOK | 0 | 2.445.43 | 2.551.12 |
RUB | 0 | 299.59 | 331.89 |
SAR | 0 | 6.893.98 | 7.196.32 |
SEK | 0 | 2.636.98 | 2.750.95 |
SGD | 19.262.87 | 19.457.45 | 20.136.59 |
THB | 683.94 | 759.93 | 792.77 |
USD | 25.810 | 25.840 | 26.200 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 119.000.000 | 121.000.000 |
SJC 5 chỉ | 119.000.000 | 121.020.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 119.000.000 | 121.030.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 114.000.000 | 116.500.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 114.000.000 | 116.600.000 |
Nữ trang 99,99% | 114.000.000 | 115.900.000 |
Nữ trang 99% | 110.752.475 | 114.752.475 |
Nữ trang 75% | 81.083.693 | 87.083.693 |
Nữ trang 68% | 72.969.881 | 78.969.881 |
Nữ trang 61% | 64.856.070 | 70.856.070 |
Nữ trang 58,3% | 61.726.457 | 67.726.457 |
Nữ trang 41.7% | 42.485.133 | 48.485.133 |