
Đề xuất mới về sân bay Buôn Ma Thuột
Cục Hàng không Việt Nam vừa trình dự thảo quy hoạch Cảng hàng không Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk lên Bộ Xây dựng, theo đó đến năm 2030 cảng này có công suất 5 triệu hành khách/năm và 19 vị trí đỗ máy bay.
Cục Hàng không Việt Nam vừa trình dự thảo quy hoạch Cảng hàng không Buôn Ma Thuột - Đắk Lắk lên Bộ Xây dựng, theo đó đến năm 2030 cảng này có công suất 5 triệu hành khách/năm và 19 vị trí đỗ máy bay.
Tuyến đường Võ Nguyên Giáp (đại lộ Đông - Tây) là nút giao thông quan trọng trong việc kết nối TP.Buôn Ma Thuột với Cảng hàng không Buôn Ma Thuột, được biết đến là cung đường đẹp nhất TP.Buôn Ma Thuột.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | -1,500 | |
Lâm Đồng | -1,500 | |
Gia Lai | -1,500 | |
Đắk Nông | -1,600 | |
Giá tiêu | 147,000 | 0 |
USD/VND | 25,710 | 0 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.282.64 | 16.447.11 | 16.974.18 |
CAD | 18.307.59 | 18.492.51 | 19.085.12 |
CHF | 30.623.44 | 30.932.76 | 31.924.03 |
CNY | 3.518.05 | 3.553.58 | 3.667.46 |
DKK | 0 | 3.868.96 | 4.016.98 |
EUR | 28.631.85 | 28.921.06 | 30.200.74 |
GBP | 34.138.66 | 34.483.49 | 35.588.55 |
HKD | 3.218.78 | 3.251.29 | 3.375.68 |
INR | 0 | 301.7 | 314.69 |
JPY | 173.79 | 175.55 | 184.84 |
KRW | 16.37 | 18.19 | 19.73 |
KWD | 0 | 84.102.14 | 87.723.3 |
MYR | 0 | 6.071.67 | 6.203.88 |
NOK | 0 | 2.498.61 | 2.604.61 |
RUB | 0 | 309.58 | 342.7 |
SAR | 0 | 6.881.27 | 7.177.55 |
SEK | 0 | 2.642.36 | 2.754.45 |
SGD | 19.627.41 | 19.825.67 | 20.501.97 |
THB | 700.8 | 778.67 | 811.7 |
USD | 25.750 | 25.780 | 26.140 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 116.200.000 | 118.700.000 |
SJC 5 chỉ | 116.200.000 | 118.720.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 116.200.000 | 118.730.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 111.300.000 | 114.000.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 111.300.000 | 114.100.000 |
Nữ trang 99,99% | 111.300.000 | 113.400.000 |
Nữ trang 99% | 107.777.227 | 112.277.227 |
Nữ trang 75% | 78.708.505 | 85.208.505 |
Nữ trang 68% | 70.769.711 | 77.269.711 |
Nữ trang 61% | 62.830.918 | 69.330.918 |
Nữ trang 58,3% | 59.768.811 | 66.268.811 |
Nữ trang 41.7% | 40.942.529 | 47.442.529 |