
“Văn hóa soi đường cho quốc dân đi”
(GLO)- Chúng ta phấn đấu thực hiện thắng lợi mục tiêu chiến lược đến năm 2030 thành nước đang phát triển, có công nghiệp hiện đại, thu nhập trung bình cao và đến năm 2045 là nước phát triển, thu nhập cao.
(GLO)- Chúng ta phấn đấu thực hiện thắng lợi mục tiêu chiến lược đến năm 2030 thành nước đang phát triển, có công nghiệp hiện đại, thu nhập trung bình cao và đến năm 2045 là nước phát triển, thu nhập cao.
(GLO)- Ngày 17-11, ông Minh Tuệ (tên khai sinh Lê Anh Tú; trú thôn 6, xã Ia Tô, huyện Ia Grai) đã có thông báo viết tay về việc bản thân sẽ ngưng đi khất thực. Thông báo này có xác nhận của Công ty TNHH Phát Tâm Thiên Định Tuệ với con dấu và chữ ký của bà Nguyễn Thị Lan-Phó Giám đốc Công ty.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | -1,700 | |
Lâm Đồng | -1,500 | |
Gia Lai | -1,800 | |
Đắk Nông | -1,700 | |
Giá tiêu | 142,000 | -2,000 |
USD/VND | 25,851 | 0 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.459.73 | 16.625.99 | 17.158.7 |
CAD | 18.556.05 | 18.743.49 | 19.344.05 |
CHF | 30.889.87 | 31.201.88 | 32.201.62 |
CNY | 3.532.92 | 3.568.61 | 3.682.95 |
DKK | 0 | 3.911.83 | 4.061.48 |
EUR | 28.963.74 | 29.256.3 | 30.550.67 |
GBP | 34.337.83 | 34.684.67 | 35.796 |
HKD | 3.224.75 | 3.257.33 | 3.381.93 |
INR | 0 | 301.82 | 314.82 |
JPY | 174.51 | 176.28 | 185.6 |
KRW | 16.6 | 18.45 | 20.01 |
KWD | 0 | 84.499.18 | 88.137.01 |
MYR | 0 | 6.094.72 | 6.227.4 |
NOK | 0 | 2.528.15 | 2.635.39 |
RUB | 0 | 312.71 | 346.16 |
SAR | 0 | 6.903.23 | 7.200.42 |
SEK | 0 | 2.656.19 | 2.768.86 |
SGD | 19.715.5 | 19.914.65 | 20.593.89 |
THB | 704.47 | 782.75 | 815.95 |
USD | 25.830 | 25.860 | 26.220 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 114.900.000 | 117.200.000 |
SJC 5 chỉ | 114.900.000 | 117.220.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 114.900.000 | 117.230.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 111.200.000 | 113.500.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 111.200.000 | 113.600.000 |
Nữ trang 99,99% | 111.200.000 | 112.900.000 |
Nữ trang 99% | 107.282.178 | 111.782.178 |
Nữ trang 75% | 77.933.468 | 84.833.468 |
Nữ trang 68% | 70.029.677 | 76.929.677 |
Nữ trang 61% | 62.125.887 | 69.025.887 |
Nữ trang 58,3% | 59.077.282 | 65.977.282 |
Nữ trang 41.7% | 40.334.008 | 47.234.008 |