
Ra Bắc, vào Nam
(GLO)- Hơn nửa đời người, tôi loay hoay đi về giữa 2 miền Nam-Bắc. Miền Bắc là quê hương, là nơi tôi cất tiếng khóc chào đời. Còn miền Nam là nơi tôi học tập và trưởng thành.
(GLO)- Hơn nửa đời người, tôi loay hoay đi về giữa 2 miền Nam-Bắc. Miền Bắc là quê hương, là nơi tôi cất tiếng khóc chào đời. Còn miền Nam là nơi tôi học tập và trưởng thành.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | -1,000 | |
Lâm Đồng | -1,000 | |
Gia Lai | -1,000 | |
Đắk Nông | -1,000 | |
Giá tiêu | 145,000 | -1,000 |
USD/VND | 25,840 | 20 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.394.98 | 16.560.59 | 17.091.19 |
CAD | 18.514.45 | 18.701.47 | 19.300.67 |
CHF | 30.856.67 | 31.168.35 | 32.167 |
CNY | 3.532.51 | 3.568.19 | 3.682.52 |
DKK | 0 | 3.902.94 | 4.052.24 |
EUR | 28.893.64 | 29.185.5 | 30.476.72 |
GBP | 34.338.33 | 34.685.18 | 35.796.51 |
HKD | 3.226.61 | 3.259.2 | 3.383.88 |
INR | 0 | 302.27 | 315.29 |
JPY | 174.76 | 176.53 | 185.86 |
KRW | 16.39 | 18.21 | 19.75 |
KWD | 0 | 84.504.07 | 88.142.07 |
MYR | 0 | 6.071.21 | 6.203.38 |
NOK | 0 | 2.516.68 | 2.623.42 |
RUB | 0 | 313.92 | 347.5 |
SAR | 0 | 6.905.69 | 7.202.99 |
SEK | 0 | 2.654.5 | 2.767.1 |
SGD | 19.678.7 | 19.877.48 | 20.555.44 |
THB | 704.1 | 782.33 | 815.51 |
USD | 25.840 | 25.870 | 26.230 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 114.900.000 | 117.200.000 |
SJC 5 chỉ | 114.900.000 | 117.220.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 114.900.000 | 117.230.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 111.000.000 | 113.500.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 111.000.000 | 113.600.000 |
Nữ trang 99,99% | 111.000.000 | 112.900.000 |
Nữ trang 99% | 107.282.178 | 111.782.178 |
Nữ trang 75% | 77.933.468 | 84.833.468 |
Nữ trang 68% | 70.029.677 | 76.929.677 |
Nữ trang 61% | 62.125.887 | 69.025.887 |
Nữ trang 58,3% | 59.077.282 | 65.977.282 |
Nữ trang 41.7% | 40.334.008 | 47.234.008 |