
Giữ 'vị ngọt' cho mía đường - Bài 2: Lợi ích hài hòa, rủi ro chia sẻ
Trước bối cảnh hội nhập, ngành mía đường ở Việt Nam đang phải đối mặt với nhiều khó khăn. Nhiều nơi nông dân không còn “mặn mà” với cây mía vì giá cả bếp bênh.
Trước bối cảnh hội nhập, ngành mía đường ở Việt Nam đang phải đối mặt với nhiều khó khăn. Nhiều nơi nông dân không còn “mặn mà” với cây mía vì giá cả bếp bênh.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | -5,000 | |
Lâm Đồng | -5,000 | |
Gia Lai | -5,000 | |
Đắk Nông | -5,000 | |
Giá tiêu | 125,000 | 0 |
USD/VND | 25,892 | 0 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.550.73 | 16.717.91 | 17.253.4 |
CAD | 18.604.86 | 18.792.79 | 19.394.75 |
CHF | 31.466.63 | 31.784.48 | 32.802.57 |
CNY | 3.556.93 | 3.592.85 | 3.707.94 |
DKK | 0 | 4.000.36 | 4.153.35 |
EUR | 29.621.79 | 29.921 | 31.183.64 |
GBP | 34.589.82 | 34.939.21 | 36.058.36 |
HKD | 3.243.34 | 3.276.1 | 3.401.4 |
INR | 0 | 300.94 | 313.9 |
JPY | 173.78 | 175.53 | 184.81 |
KRW | 16.6 | 18.44 | 20.01 |
KWD | 0 | 85.241.33 | 88.910.29 |
MYR | 0 | 6.099.01 | 6.231.73 |
NOK | 0 | 2.550.29 | 2.658.44 |
RUB | 0 | 317.64 | 351.61 |
SAR | 0 | 6.943.45 | 7.242.31 |
SEK | 0 | 2.680.96 | 2.794.65 |
SGD | 19.901.73 | 20.102.76 | 20.788.22 |
THB | 705.56 | 783.95 | 817.2 |
USD | 26.000 | 26.030 | 26.310 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 117.700.000 | 119.700.000 |
SJC 5 chỉ | 117.700.000 | 119.720.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 117.700.000 | 119.730.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 113.700.000 | 116.200.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 113.700.000 | 116.300.000 |
Nữ trang 99,99% | 113.700.000 | 115.600.000 |
Nữ trang 99% | 109.955.445 | 114.455.445 |
Nữ trang 75% | 79.958.670 | 86.858.670 |
Nữ trang 68% | 71.865.861 | 78.765.861 |
Nữ trang 61% | 63.773.052 | 70.673.052 |
Nữ trang 58,3% | 60.651.540 | 67.551.540 |
Nữ trang 41.7% | 41.460.021 | 48.360.021 |