
Mười cầu thủ bóng đá có thu nhập cao nhất thế giới năm 2024
Tạp chí Forbes vừa công bố danh sách 10 cầu thủ có thu nhập cao nhất thế giới năm 2024, trong đó, Kylian Mbappé xếp thứ 5 với 90 triệu USD.
Tạp chí Forbes vừa công bố danh sách 10 cầu thủ có thu nhập cao nhất thế giới năm 2024, trong đó, Kylian Mbappé xếp thứ 5 với 90 triệu USD.
Tiền đạo Nguyễn Xuân Nam của PVF-CAND cho biết anh không nghĩ Vũ Văn Sơn đấm mình vì trung vệ bên phía CLB Trẻ TP.HCM còn nhỏ tuổi.
Danh hiệu Quả bóng vàng Việt Nam, lâu nay vẫn thế, đã trở thành khát vọng và điểm tựa của tất cả các cầu thủ bóng đá Việt Nam, từ ngoài sân cỏ đến sân chơi trong nhà.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | 1,700 | |
Lâm Đồng | 1,800 | |
Gia Lai | 2,000 | |
Đắk Nông | 2,000 | |
Giá tiêu | 142,000 | 0 |
USD/VND | 25,830 | 0 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.510.46 | 16.677.23 | 17.211.61 |
CAD | 18.507.96 | 18.694.91 | 19.293.93 |
CHF | 30.877.4 | 31.189.29 | 32.188.66 |
CNY | 3.528.98 | 3.564.63 | 3.678.85 |
DKK | 0 | 3.908.53 | 4.058.05 |
EUR | 28.933.87 | 29.226.13 | 30.519.2 |
GBP | 34.197.34 | 34.542.77 | 35.649.59 |
HKD | 3.221.62 | 3.254.16 | 3.378.65 |
INR | 0 | 302.32 | 315.33 |
JPY | 173.58 | 175.34 | 184.61 |
KRW | 16.47 | 18.29 | 19.85 |
KWD | 0 | 84.461.79 | 88.098.13 |
MYR | 0 | 6.081.4 | 6.213.8 |
NOK | 0 | 2.526.46 | 2.633.62 |
RUB | 0 | 315.04 | 348.73 |
SAR | 0 | 6.898.1 | 7.195.09 |
SEK | 0 | 2.657.5 | 2.770.22 |
SGD | 19.697.28 | 19.896.25 | 20.574.88 |
THB | 702.85 | 780.95 | 814.08 |
USD | 25.810 | 25.840 | 26.200 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 116.500.000 | 118.500.000 |
SJC 5 chỉ | 116.500.000 | 118.520.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 116.500.000 | 118.530.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 111.700.000 | 114.000.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 111.700.000 | 114.100.000 |
Nữ trang 99,99% | 111.700.000 | 113.400.000 |
Nữ trang 99% | 107.777.227 | 112.277.227 |
Nữ trang 75% | 78.308.505 | 85.208.505 |
Nữ trang 68% | 70.369.711 | 77.269.711 |
Nữ trang 61% | 62.430.918 | 69.330.918 |
Nữ trang 58,3% | 59.368.811 | 66.268.811 |
Nữ trang 41.7% | 40.542.529 | 47.442.529 |