
Gia Lai tăng cường công tác bảo vệ trẻ em
(GLO)- Ngày 21-4, UBND tỉnh Gia Lai ban hành Công văn số 1019/UBND-KGVX về việc tăng cường công tác bảo vệ trẻ em, phòng-chống xâm hại trẻ em.
(GLO)- Ngày 21-4, UBND tỉnh Gia Lai ban hành Công văn số 1019/UBND-KGVX về việc tăng cường công tác bảo vệ trẻ em, phòng-chống xâm hại trẻ em.
(GLO)- Nhằm nâng cao nhận thức, giải quyết vấn đề cấp thiết đối với phụ nữ và trẻ em, mới đây, Trung ương Hội Liên hiệp phụ nữ (LHPN) Việt Nam phối hợp với Hội LHPN tỉnh Gia Lai tổ chức hội nghị tư vấn pháp luật phòng-chống bạo lực, xâm hại phụ nữ, trẻ em tại 2 xã Ia Pết, Đak Sơ Mei (huyện Đak Đoa).
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | -1,200 | |
Lâm Đồng | -1,400 | |
Gia Lai | -1,000 | |
Đắk Nông | -1,000 | |
Giá tiêu | 152,000 | 0 |
USD/VND | 25,720 | 0 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.208.23 | 16.371.95 | 16.896.63 |
CAD | 18.118.6 | 18.301.62 | 18.888.14 |
CHF | 30.305.58 | 30.611.7 | 31.592.73 |
CNY | 3.509.24 | 3.544.69 | 3.658.29 |
DKK | 0 | 3.821.49 | 3.967.7 |
EUR | 28.298.07 | 28.583.91 | 29.848.73 |
GBP | 33.624.17 | 33.963.81 | 35.052.27 |
HKD | 3.226.71 | 3.259.3 | 3.384 |
INR | 0 | 302.2 | 315.21 |
JPY | 172.35 | 174.09 | 183.3 |
KRW | 16.07 | 17.85 | 19.37 |
KWD | 0 | 83.977.51 | 87.593.46 |
MYR | 0 | 6.014.88 | 6.145.87 |
NOK | 0 | 2.441.58 | 2.545.16 |
RUB | 0 | 308.47 | 341.47 |
SAR | 0 | 6.873.68 | 7.169.65 |
SEK | 0 | 2.614.96 | 2.725.89 |
SGD | 19.497.22 | 19.694.16 | 20.366.01 |
THB | 690.06 | 766.74 | 799.26 |
USD | 25.720 | 25.750 | 26.110 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 115.500.000 | 118.500.000 |
SJC 5 chỉ | 115.500.000 | 118.520.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 115.500.000 | 118.530.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 111.000.000 | 114.000.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 111.000.000 | 114.100.000 |
Nữ trang 99,99% | 111.000.000 | 113.400.000 |
Nữ trang 99% | 107.777.227 | 112.277.227 |
Nữ trang 75% | 78.708.505 | 85.208.505 |
Nữ trang 68% | 70.769.711 | 77.269.711 |
Nữ trang 61% | 62.830.918 | 69.330.918 |
Nữ trang 58,3% | 59.768.811 | 66.268.811 |
Nữ trang 41.7% | 40.942.529 | 47.442.529 |