Nông dân thua lỗ do khoai lang mất mùa, rớt giá
(GLO)- Vụ Đông Xuân năm nay, người trồng khoai lang khu vực Đông Nam tỉnh Gia Lai điêu đứng vì không chỉ mất mùa mà giá cả cũng giảm sâu. Nhiều hộ thuê đất trồng khoai lâm vào cảnh khó khăn.
(GLO)- Vụ Đông Xuân năm nay, người trồng khoai lang khu vực Đông Nam tỉnh Gia Lai điêu đứng vì không chỉ mất mùa mà giá cả cũng giảm sâu. Nhiều hộ thuê đất trồng khoai lâm vào cảnh khó khăn.
Ngày 4-4, UBND huyện Phú Thiện đã có báo cáo UBND tỉnh Gia Lai đề nghị kêu gọi doanh nghiệp kết nối tiêu thụ nông sản cho bà con nông dân trồng khoai lang Nhật Bản.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | -1,800 | |
Lâm Đồng | -1,000 | |
Gia Lai | -1,800 | |
Đắk Nông | -2,000 | |
Giá tiêu | 146,000 | -1,000 |
USD/VND | 25,210 | 21 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 15.444.79 | 15.600.8 | 16.101.23 |
CAD | 17.194.71 | 17.368.39 | 17.925.52 |
CHF | 27.641.81 | 27.921.02 | 28.816.65 |
CNY | 3.399.03 | 3.433.37 | 3.543.5 |
DKK | 0 | 3.471.96 | 3.604.9 |
EUR | 25.703.29 | 25.962.92 | 27.112.54 |
GBP | 30.959.03 | 31.271.75 | 32.274.86 |
HKD | 3.192.82 | 3.225.07 | 3.328.52 |
INR | 0 | 298.38 | 310.31 |
JPY | 156.44 | 158.02 | 165.54 |
KRW | 15.18 | 16.87 | 18.3 |
KWD | 0 | 82.362.85 | 85.655.3 |
MYR | 0 | 5.588.81 | 5.710.68 |
NOK | 0 | 2.176.3 | 2.268.69 |
RUB | 0 | 234.06 | 259.1 |
SAR | 0 | 6.757.42 | 7.005.76 |
SEK | 0 | 2.259.4 | 2.355.31 |
SGD | 18.246.93 | 18.431.24 | 19.022.47 |
THB | 651.79 | 724.21 | 751.94 |
USD | 25.210 | 25.240 | 25.540 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 81.800.000 | 83.800.000 |
SJC 5 chỉ | 81.800.000 | 83.820.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 81.800.000 | 83.830.000 |
Nhẫn 99,99 1, 2, 5 chỉ | 81.800.000 | 83.600.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ | 81.800.000 | 83.700.000 |
Nữ trang 99,99% | 81.700.000 | 83.200.000 |
Nữ trang 99% | 79.376.237 | 82.376.237 |
Nữ trang 75% | 59.556.240 | 62.556.240 |
Nữ trang 68% | 53.731.658 | 56.731.658 |
Nữ trang 61% | 47.907.075 | 50.907.075 |
Nữ trang 58,3% | 45.660.451 | 48.660.451 |
Nữ trang 41.7% | 31.847.869 | 34.847.869 |