
Nông dân Đắk Lắk phấn khởi vì giá càphê và hồ tiêu tiếp tục tăng
Giá hồ tiêu và càphê tăng cao đã góp phần nâng cao thu nhập cho nông dân Đắk Lắk, tạo ra nhiều cơ hội gia tăng giá trị sản phẩm, nâng cao tính bền vững của ngành hàng.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | 2,500 | |
Lâm Đồng | 2,500 | |
Gia Lai | 2,400 | |
Đắk Nông | 2,500 | |
Giá tiêu | 151,000 | 0 |
USD/VND | 25,750 | 0 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.409.11 | 16.574.86 | 17.106.03 |
CAD | 18.175.11 | 18.358.7 | 18.947.04 |
CHF | 30.262.84 | 30.568.53 | 31.548.16 |
CNY | 3.507.29 | 3.542.71 | 3.656.25 |
DKK | 0 | 3.837.37 | 3.984.18 |
EUR | 28.412.63 | 28.699.62 | 29.969.54 |
GBP | 33.730.67 | 34.071.39 | 35.163.27 |
HKD | 3.231.26 | 3.263.9 | 3.388.78 |
INR | 0 | 302.23 | 315.25 |
JPY | 171.03 | 172.75 | 181.89 |
KRW | 16.03 | 17.81 | 19.32 |
KWD | 0 | 83.955.22 | 87.570.16 |
MYR | 0 | 5.971 | 6.101.03 |
NOK | 0 | 2.470.64 | 2.575.45 |
RUB | 0 | 306.27 | 339.04 |
SAR | 0 | 6.876.51 | 7.172.6 |
SEK | 0 | 2.629.58 | 2.741.14 |
SGD | 19.459.66 | 19.656.22 | 20.326.77 |
THB | 687.84 | 764.26 | 796.69 |
USD | 25.730 | 25.760 | 26.120 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 118.000.000 | 120.000.000 |
SJC 5 chỉ | 118.000.000 | 120.020.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 118.000.000 | 120.030.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 112.500.000 | 115.000.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 112.500.000 | 115.100.000 |
Nữ trang 99,99% | 112.500.000 | 114.400.000 |
Nữ trang 99% | 108.767.326 | 113.267.326 |
Nữ trang 75% | 79.458.580 | 85.958.580 |
Nữ trang 68% | 71.449.779 | 77.949.779 |
Nữ trang 61% | 63.440.979 | 69.940.979 |
Nữ trang 58,3% | 60.351.870 | 66.851.870 |
Nữ trang 41.7% | 41.359.570 | 47.859.570 |