
Chư Prông: Kỳ vọng những tuyến kênh xuyên rừng
(GLO)- Đầu tháng 3-2025, HĐND tỉnh Gia Lai ban hành Nghị quyết số 475/NQ-HĐND cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để xây dựng hệ thống kênh nhánh công trình thủy lợi Ia Mơr.
(GLO)- Đầu tháng 3-2025, HĐND tỉnh Gia Lai ban hành Nghị quyết số 475/NQ-HĐND cho phép chuyển đổi mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để xây dựng hệ thống kênh nhánh công trình thủy lợi Ia Mơr.
(GLO)- Đến nay, các địa phương trong tỉnh Gia Lai đã xuống giống cây trồng vụ Đông Xuân 2022-2023 đạt và vượt kế hoạch. Thời tiết thuận lợi và nguồn nước tưới đảm bảo giúp cây trồng sinh trưởng, phát triển tốt và một số diện tích đã cho thu hoạch.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | 500 | |
Lâm Đồng | 600 | |
Gia Lai | 500 | |
Đắk Nông | 500 | |
Giá tiêu | 155,000 | 0 |
USD/VND | 25,770 | 20 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.196.47 | 16.360.07 | 16.884.32 |
CAD | 18.187.47 | 18.371.18 | 18.959.88 |
CHF | 30.448.04 | 30.755.6 | 31.741.15 |
CNY | 3.493.46 | 3.528.75 | 3.641.82 |
DKK | 0 | 3.835.48 | 3.982.22 |
EUR | 28.400.78 | 28.687.66 | 29.956.97 |
GBP | 33.501.73 | 33.840.13 | 34.924.53 |
HKD | 3.247.99 | 3.280.8 | 3.406.31 |
INR | 0 | 300.86 | 313.82 |
JPY | 172.21 | 173.95 | 183.15 |
KRW | 16.02 | 17.8 | 19.31 |
KWD | 0 | 84.194.41 | 87.819.44 |
MYR | 0 | 5.967.72 | 6.097.66 |
NOK | 0 | 2.438.14 | 2.541.56 |
RUB | 0 | 300.05 | 332.14 |
SAR | 0 | 6.886.94 | 7.183.46 |
SEK | 0 | 2.611.78 | 2.722.57 |
SGD | 19.464.2 | 19.660.8 | 20.331.46 |
THB | 692.65 | 769.61 | 802.26 |
USD | 25.770 | 25.800 | 26.160 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 118.200.000 | 120.200.000 |
SJC 5 chỉ | 118.200.000 | 120.220.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 118.200.000 | 120.230.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 114.000.000 | 116.500.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 114.000.000 | 116.600.000 |
Nữ trang 99,99% | 114.000.000 | 115.900.000 |
Nữ trang 99% | 110.252.475 | 114.752.475 |
Nữ trang 75% | 80.583.693 | 87.083.693 |
Nữ trang 68% | 72.469.881 | 78.969.881 |
Nữ trang 61% | 64.356.070 | 70.856.070 |
Nữ trang 58,3% | 61.226.457 | 67.726.457 |
Nữ trang 41.7% | 41.985.133 | 48.485.133 |