
Bình Định: Mưa lớn bất thường, nước sông Kôn dâng cao, hạ du ngập cục bộ
Mưa lớn bất thường khiến nước sông Kôn dâng cao, đổ về phía hạ du gây ngập nhiều nơi ở các huyện Tuy Phước và Phù Cát (Bình Định).
Mưa lớn bất thường khiến nước sông Kôn dâng cao, đổ về phía hạ du gây ngập nhiều nơi ở các huyện Tuy Phước và Phù Cát (Bình Định).
Mưa lớn kéo dài, nước thượng nguồn đổ về khiến nhiều khu vực trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi bị ngập, sạt lở, gây chia cắt giao thông. Chủ tịch UBND tỉnh đã ban hành công điện khẩn về việc ứng phó, khắc phục thiệt hại do mưa lũ.
Tại 2 huyện miền núi An Lão, Vĩnh Thạnh và H.Hoài Ân (Bình Định) có nhiều tuyến đường bị ngập nước, sạt lở do mưa lớn, 1 hộ dân phải sơ tán do nhà ở bị ảnh hưởng bởi sạt lở đất.
Do mưa lớn, nhiều khu vực trên địa bàn Quảng Bình và Quảng Trị xảy ra ngập lụt, chia cắt giao thông cục bộ…
(GLO)- Ngày 16-9, Bộ Giáo dục và Đào tạo có thông tin chính thức về thiệt hại do cơn bão số 3 và hoàn lưu bão gây ra đối với ngành Giáo dục.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | -7,200 | |
Lâm Đồng | -8,000 | |
Gia Lai | -7,000 | |
Đắk Nông | -7,200 | |
Giá tiêu | 147,000 | -9,000 |
USD/VND | 25,690 | 120 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 15.329.01 | 15.483.85 | 15.980.01 |
CAD | 17.869.73 | 18.050.23 | 18.628.64 |
CHF | 29.508.79 | 29.806.86 | 30.761.99 |
CNY | 3.453.21 | 3.488.09 | 3.599.87 |
DKK | 0 | 3.738.12 | 3.881.13 |
EUR | 27.697.56 | 27.977.34 | 29.215.21 |
GBP | 32.283.86 | 32.609.96 | 33.654.91 |
HKD | 3.250.45 | 3.283.29 | 3.408.89 |
INR | 0 | 300.21 | 313.14 |
JPY | 170.36 | 172.08 | 181.18 |
KRW | 15.21 | 16.9 | 18.33 |
KWD | 0 | 83.953.2 | 87.567.8 |
MYR | 0 | 5.726.7 | 5.851.39 |
NOK | 0 | 2.332.43 | 2.431.37 |
RUB | 0 | 289.96 | 320.97 |
SAR | 0 | 6.883.9 | 7.180.29 |
SEK | 0 | 2.547.02 | 2.655.06 |
SGD | 18.747.53 | 18.936.9 | 19.582.85 |
THB | 659.61 | 732.9 | 763.98 |
USD | 25.750 | 25.780 | 26.140 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 97.700.000 | 100.200.000 |
SJC 5 chỉ | 97.700.000 | 100.220.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 97.700.000 | 100.230.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 97.600.000 | 100.100.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 97.600.000 | 100.200.000 |
Nữ trang 99,99% | 97.600.000 | 99.800.000 |
Nữ trang 99% | 95.811.881 | 98.811.881 |
Nữ trang 75% | 72.007.485 | 75.007.485 |
Nữ trang 68% | 65.020.787 | 68.020.787 |
Nữ trang 61% | 58.034.088 | 61.034.088 |
Nữ trang 58,3% | 55.339.218 | 58.339.218 |
Nữ trang 41.7% | 38.770.762 | 41.770.762 |