
Thời tiết đầu tuần: Khu vực Bắc Bộ nắng hanh, Nam Bộ có mưa dông
Phía Đông Bắc Bộ và Thủ đô Hà Nội sáng sớm có sương mù nhẹ rải rác, trưa chiều giảm mây trời nắng; nhiệt độ thấp nhất từ 22-25 độ C, nhiệt độ cao nhất từ 30-33 độ C.
Phía Đông Bắc Bộ và Thủ đô Hà Nội sáng sớm có sương mù nhẹ rải rác, trưa chiều giảm mây trời nắng; nhiệt độ thấp nhất từ 22-25 độ C, nhiệt độ cao nhất từ 30-33 độ C.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | -1,500 | |
Lâm Đồng | -1,500 | |
Gia Lai | -1,500 | |
Đắk Nông | -1,500 | |
Giá tiêu | 146,000 | 0 |
USD/VND | 25,770 | -50 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.281.21 | 16.445.67 | 16.972.66 |
CAD | 18.328.76 | 18.513.9 | 19.107.16 |
CHF | 30.789.29 | 31.100.29 | 32.096.87 |
CNY | 3.524.47 | 3.560.07 | 3.674.15 |
DKK | 0 | 3.883.1 | 4.031.65 |
EUR | 28.751.07 | 29.041.48 | 30.326.44 |
GBP | 34.122.43 | 34.467.1 | 35.571.56 |
HKD | 3.221.51 | 3.254.05 | 3.378.54 |
INR | 0 | 302.66 | 315.69 |
JPY | 174.35 | 176.11 | 185.42 |
KRW | 16.34 | 18.16 | 19.7 |
KWD | 0 | 84.199.4 | 87.824.59 |
MYR | 0 | 6.071.52 | 6.203.71 |
NOK | 0 | 2.511.94 | 2.618.5 |
RUB | 0 | 321.65 | 356.05 |
SAR | 0 | 6.888.86 | 7.185.46 |
SEK | 0 | 2.658.73 | 2.771.51 |
SGD | 19.648.59 | 19.847.06 | 20.524.05 |
THB | 702.69 | 780.77 | 813.89 |
USD | 25.780 | 25.810 | 26.170 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 116.000.000 | 118.500.000 |
SJC 5 chỉ | 116.000.000 | 118.520.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 116.000.000 | 118.530.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 111.000.000 | 114.000.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 111.000.000 | 114.100.000 |
Nữ trang 99,99% | 111.000.000 | 113.400.000 |
Nữ trang 99% | 107.777.227 | 112.277.227 |
Nữ trang 75% | 78.308.505 | 85.208.505 |
Nữ trang 68% | 70.369.711 | 77.269.711 |
Nữ trang 61% | 62.430.918 | 69.330.918 |
Nữ trang 58,3% | 59.368.811 | 66.268.811 |
Nữ trang 41.7% | 40.542.529 | 47.442.529 |