
Thiều Bảo Trang ra sao sau gần 3 năm vắng bóng?
Để gây ấn tượng trong lần tái xuất, Thiều Bảo Trang mang đến cho khán giả một sản phẩm được đầu tư kỹ lưỡng và chỉn chu.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | -2,700 | |
Lâm Đồng | -3,300 | |
Gia Lai | -2,500 | |
Đắk Nông | -2,800 | |
Giá tiêu | 146,000 | -5,000 |
USD/VND | 25,760 | 0 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.268.78 | 16.433.11 | 16.959.73 |
CAD | 18.285.97 | 18.470.68 | 19.062.6 |
CHF | 30.611.63 | 30.920.84 | 31.911.74 |
CNY | 3.511.95 | 3.547.43 | 3.661.11 |
DKK | 0 | 3.863.07 | 4.010.86 |
EUR | 28.603.12 | 28.892.04 | 30.170.45 |
GBP | 33.991.49 | 34.334.83 | 35.435.14 |
HKD | 3.220.17 | 3.252.69 | 3.377.14 |
INR | 0 | 300.07 | 312.99 |
JPY | 174.59 | 176.35 | 185.68 |
KRW | 16.32 | 18.13 | 19.67 |
KWD | 0 | 84.151.97 | 87.775.33 |
MYR | 0 | 6.040.77 | 6.172.31 |
NOK | 0 | 2.500.33 | 2.606.4 |
RUB | 0 | 309.97 | 343.12 |
SAR | 0 | 6.880.63 | 7.176.89 |
SEK | 0 | 2.645.21 | 2.757.43 |
SGD | 19.592.46 | 19.790.36 | 20.465.47 |
THB | 699.25 | 776.94 | 809.9 |
USD | 25.740 | 25.770 | 26.130 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 119.000.000 | 121.000.000 |
SJC 5 chỉ | 119.000.000 | 121.020.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 119.000.000 | 121.030.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 113.500.000 | 116.000.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 113.500.000 | 116.100.000 |
Nữ trang 99,99% | 113.500.000 | 115.400.000 |
Nữ trang 99% | 109.757.425 | 114.257.425 |
Nữ trang 75% | 80.208.655 | 86.708.655 |
Nữ trang 68% | 72.129.847 | 78.629.847 |
Nữ trang 61% | 64.051.040 | 70.551.040 |
Nữ trang 58,3% | 60.934.928 | 67.434.928 |
Nữ trang 41.7% | 41.776.612 | 48.276.612 |