
Việt Nam - Trung Quốc: Nền tảng vững chắc
Chuyến thăm chính thức Việt Nam lần thứ 4 của Tổng Bí thư, Chủ tịch nước Trung Quốc Tập Cận Bình diễn ra trong bối cảnh tình hình rất đặc biệt đối với Việt Nam.
Chuyến thăm chính thức Việt Nam lần thứ 4 của Tổng Bí thư, Chủ tịch nước Trung Quốc Tập Cận Bình diễn ra trong bối cảnh tình hình rất đặc biệt đối với Việt Nam.
Chuyến thăm cấp Nhà nước tới Việt Nam của Tổng Bí thư, Chủ tịch nước Trung Quốc Tập Cận Bình lần này có ý nghĩa chiến lược, đưa quan hệ hai nước phát triển lên một tầm cao mới.
Hai nhà lãnh đạo đánh giá cao ý nghĩa quan trọng của cuộc điện đàm, là sự khởi đầu quan trọng và rất tốt đẹp của Năm giao lưu nhân văn Việt Nam-Trung Quốc.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | 500 | |
Lâm Đồng | 600 | |
Gia Lai | 500 | |
Đắk Nông | 500 | |
Giá tiêu | 155,000 | 0 |
USD/VND | 25,770 | 20 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.196.47 | 16.360.07 | 16.884.32 |
CAD | 18.187.47 | 18.371.18 | 18.959.88 |
CHF | 30.448.04 | 30.755.6 | 31.741.15 |
CNY | 3.493.46 | 3.528.75 | 3.641.82 |
DKK | 0 | 3.835.48 | 3.982.22 |
EUR | 28.400.78 | 28.687.66 | 29.956.97 |
GBP | 33.501.73 | 33.840.13 | 34.924.53 |
HKD | 3.247.99 | 3.280.8 | 3.406.31 |
INR | 0 | 300.86 | 313.82 |
JPY | 172.21 | 173.95 | 183.15 |
KRW | 16.02 | 17.8 | 19.31 |
KWD | 0 | 84.194.41 | 87.819.44 |
MYR | 0 | 5.967.72 | 6.097.66 |
NOK | 0 | 2.438.14 | 2.541.56 |
RUB | 0 | 300.05 | 332.14 |
SAR | 0 | 6.886.94 | 7.183.46 |
SEK | 0 | 2.611.78 | 2.722.57 |
SGD | 19.464.2 | 19.660.8 | 20.331.46 |
THB | 692.65 | 769.61 | 802.26 |
USD | 25.770 | 25.800 | 26.160 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 119.500.000 | 121.500.000 |
SJC 5 chỉ | 119.500.000 | 121.520.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 119.500.000 | 121.530.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 114.000.000 | 116.500.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 114.000.000 | 116.600.000 |
Nữ trang 99,99% | 114.000.000 | 115.900.000 |
Nữ trang 99% | 110.252.475 | 114.752.475 |
Nữ trang 75% | 80.583.693 | 87.083.693 |
Nữ trang 68% | 72.469.881 | 78.969.881 |
Nữ trang 61% | 64.356.070 | 70.856.070 |
Nữ trang 58,3% | 61.226.457 | 67.726.457 |
Nữ trang 41.7% | 41.985.133 | 48.485.133 |