
Xuất lộ nhiều di vật thời tiền sử tại hồ Hoàng Ân
(GLO)- Công trình hồ chứa nước Hoàng Ân (xã Ia Phìn, huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai) được xây dựng từ những năm đầu sau giải phóng và được sửa chữa vào năm 2011.
(GLO)- Công trình hồ chứa nước Hoàng Ân (xã Ia Phìn, huyện Chư Prông, tỉnh Gia Lai) được xây dựng từ những năm đầu sau giải phóng và được sửa chữa vào năm 2011.
(GLO)- Bộ Văn hóa-Thể thao và Du lịch vừa ban hành Quyết định số 580/QĐ-BVHTTDL cho phép Bảo tàng tỉnh Gia Lai phối hợp với Trung tâm Khảo cổ học (Viện Khoa học xã hội vùng Nam Bộ) thăm dò, khai quật khảo cổ tại di tích An Phú (thôn 4, xã An Phú, TP. Pleiku).
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | -5,000 | |
Lâm Đồng | -5,000 | |
Gia Lai | -5,000 | |
Đắk Nông | -5,000 | |
Giá tiêu | 125,000 | 0 |
USD/VND | 25,892 | 0 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.536.86 | 16.703.9 | 17.238.98 |
CAD | 18.583.54 | 18.771.25 | 19.372.56 |
CHF | 31.411.22 | 31.728.51 | 32.744.87 |
CNY | 3.553.54 | 3.589.44 | 3.704.42 |
DKK | 0 | 3.993.41 | 4.146.14 |
EUR | 29.570 | 29.868.69 | 31.129.17 |
GBP | 34.550.18 | 34.899.18 | 36.017.1 |
HKD | 3.239.67 | 3.272.39 | 3.397.55 |
INR | 0 | 300.6 | 313.54 |
JPY | 173.54 | 175.29 | 184.56 |
KRW | 16.56 | 18.4 | 19.96 |
KWD | 0 | 85.143.65 | 88.808.56 |
MYR | 0 | 6.089.16 | 6.221.67 |
NOK | 0 | 2.549.22 | 2.657.33 |
RUB | 0 | 317.28 | 351.21 |
SAR | 0 | 6.935.5 | 7.234.03 |
SEK | 0 | 2.676.77 | 2.790.28 |
SGD | 19.868.08 | 20.068.76 | 20.753.1 |
THB | 704.97 | 783.3 | 816.51 |
USD | 25.980 | 26.010 | 26.310 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 117.700.000 | 119.700.000 |
SJC 5 chỉ | 117.700.000 | 119.720.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 117.700.000 | 119.730.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 113.700.000 | 116.200.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 113.700.000 | 116.300.000 |
Nữ trang 99,99% | 113.700.000 | 115.600.000 |
Nữ trang 99% | 109.955.445 | 114.455.445 |
Nữ trang 75% | 79.958.670 | 86.858.670 |
Nữ trang 68% | 71.865.861 | 78.765.861 |
Nữ trang 61% | 63.773.052 | 70.673.052 |
Nữ trang 58,3% | 60.651.540 | 67.551.540 |
Nữ trang 41.7% | 41.460.021 | 48.360.021 |