
InfographicDự kiến sắp xếp 52 đơn vị hành chính cấp tỉnh, 9.996 đơn vị hành chính cấp xã
Bộ Nội vụ vừa hoàn thiện dự thảo Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về sắp xếp đơn vị hành chính gửi Bộ Tư pháp thẩm định.
Bộ Nội vụ vừa hoàn thiện dự thảo Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về sắp xếp đơn vị hành chính gửi Bộ Tư pháp thẩm định.
Sở Nội vụ tỉnh Quảng Bình vừa tổng hợp đề xuất phương án sắp xếp của UBND các huyện, thị xã, thành phố để báo cáo lên cấp có thẩm quyền… Sau khi thực hiện sắp xếp, tổ chức lại, tỉnh Quảng Bình có 23 đơn vị hành chính cấp xã, giảm 122 đơn vị.
Để tinh gọn bộ máy sau sáp nhập, 91 cán bộ, công chức, viên chức Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (NN&PTNT) Hà Tĩnh đã xin nghỉ hưu trước tuổi.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | -300 | |
Lâm Đồng | -300 | |
Gia Lai | -400 | |
Đắk Nông | -400 | |
Giá tiêu | 152,000 | -3,000 |
USD/VND | 25,750 | 0 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.191.58 | 16.355.13 | 16.879.24 |
CAD | 18.183.9 | 18.367.58 | 18.956.18 |
CHF | 30.442.89 | 30.750.39 | 31.735.81 |
CNY | 3.494.34 | 3.529.63 | 3.642.74 |
DKK | 0 | 3.842.3 | 3.989.3 |
EUR | 28.454.79 | 28.742.21 | 30.013.97 |
GBP | 33.561.92 | 33.900.93 | 34.987.32 |
HKD | 3.243.15 | 3.275.91 | 3.401.24 |
INR | 0 | 302.25 | 315.27 |
JPY | 172.61 | 174.35 | 183.58 |
KRW | 16.04 | 17.82 | 19.34 |
KWD | 0 | 84.156.98 | 87.780.5 |
MYR | 0 | 5.981.18 | 6.111.42 |
NOK | 0 | 2.447.87 | 2.551.71 |
RUB | 0 | 295 | 326.55 |
SAR | 0 | 6.881.63 | 7.177.93 |
SEK | 0 | 2.622.93 | 2.734.19 |
SGD | 19.477.68 | 19.674.42 | 20.345.56 |
THB | 693.37 | 770.41 | 803.1 |
USD | 25.750 | 25.780 | 26.140 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 120.000.000 | 122.000.000 |
SJC 5 chỉ | 120.000.000 | 122.020.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 120.000.000 | 122.030.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 114.500.000 | 117.000.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 114.500.000 | 117.100.000 |
Nữ trang 99,99% | 114.500.000 | 116.400.000 |
Nữ trang 99% | 110.747.524 | 115.247.524 |
Nữ trang 75% | 80.958.730 | 87.458.730 |
Nữ trang 68% | 72.809.915 | 79.309.915 |
Nữ trang 61% | 64.661.101 | 71.161.101 |
Nữ trang 58,3% | 61.517.986 | 68.017.986 |
Nữ trang 41.7% | 42.193.654 | 48.693.654 |