
Kỷ luật Phó chủ tịch, nguyên Phó chủ tịch tỉnh Bắc Giang
Phó thủ tướng Thường trực Nguyễn Hòa Bình vừa ký các quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc thi hành kỷ luật đối với Phó chủ tịch và nguyên Phó chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang.
Phó thủ tướng Thường trực Nguyễn Hòa Bình vừa ký các quyết định của Thủ tướng Chính phủ về việc thi hành kỷ luật đối với Phó chủ tịch và nguyên Phó chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang.
HĐND tỉnh Bắc Giang miễn nhiệm chức Chủ tịch HĐND tỉnh với bà Lê Thị Thu Hồng; miễn nhiệm chức Chủ tịch UBND tỉnh đối với ông Lê Ánh Dương; miễn nhiệm chức Phó Chủ tịch UBND tỉnh với ông Lê Ô Pích.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | -1,100 | |
Lâm Đồng | -1,100 | |
Gia Lai | -1,000 | |
Đắk Nông | -1,100 | |
Giá tiêu | 159,000 | 0 |
USD/VND | 25,370 | -20 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 15.680.21 | 15.838.6 | 16.346.53 |
CAD | 17.420.48 | 17.596.44 | 18.160.75 |
CHF | 28.256.2 | 28.541.61 | 29.456.93 |
CNY | 3.431.82 | 3.466.48 | 3.577.65 |
DKK | 0 | 3.630.43 | 3.769.41 |
EUR | 26.888.91 | 27.160.52 | 28.362.95 |
GBP | 32.250.24 | 32.576 | 33.620.7 |
HKD | 3.196.59 | 3.228.88 | 3.352.48 |
INR | 0 | 296.78 | 309.57 |
JPY | 163.3 | 164.95 | 173.68 |
KRW | 15.08 | 16.76 | 18.19 |
KWD | 0 | 82.520.56 | 86.075.59 |
MYR | 0 | 5.719.08 | 5.843.75 |
NOK | 0 | 2.388.85 | 2.490.25 |
RUB | 0 | 288.1 | 318.92 |
SAR | 0 | 6.780.82 | 7.072.95 |
SEK | 0 | 2.504.88 | 2.611.2 |
SGD | 18.585.11 | 18.772.84 | 19.413.67 |
THB | 665.87 | 739.85 | 771.26 |
USD | 25.370 | 25.400 | 25.760 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 98.200.000 | 100.200.000 |
SJC 5 chỉ | 98.200.000 | 100.220.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 98.200.000 | 100.230.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 98.100.000 | 100.100.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 98.100.000 | 100.200.000 |
Nữ trang 99,99% | 98.100.000 | 99.800.000 |
Nữ trang 99% | 95.811.881 | 98.811.881 |
Nữ trang 75% | 72.007.485 | 75.007.485 |
Nữ trang 68% | 65.020.787 | 68.020.787 |
Nữ trang 61% | 58.034.088 | 61.034.088 |
Nữ trang 58,3% | 55.339.218 | 58.339.218 |
Nữ trang 41.7% | 38.770.762 | 41.770.762 |