
Virus hMPV gây viêm phổi có thể tiến hóa, thay đổi độc lực
Hiện chưa có thuốc được cấp phép sử dụng để chống lại virus hMPV, trong khi virus này được cảnh báo có khả năng tiến hóa, thay đổi mức độ nghiêm trọng.
Hiện chưa có thuốc được cấp phép sử dụng để chống lại virus hMPV, trong khi virus này được cảnh báo có khả năng tiến hóa, thay đổi mức độ nghiêm trọng.
Người phát ngôn Bộ Ngoại giao Trung Quốc Guo Jiakun ngày 10/1 cho biết, quy mô lây lan các bệnh truyền nhiễm đường hô hấp ở Trung Quốc năm nay thấp hơn so với cùng kỳ năm ngoái, và metapneumovirus ở người (HMPV) đã lưu hành hơn 60 năm, không phải chủng vi-rút mới.
Theo các chuyên gia y tế, việc tuân thủ nghiêm ngặt các biện pháp phòng ngừa này có thể giúp giảm đáng kể nguy cơ nhiễm HMPV và các bệnh truyền nhiễm khác trong cộng đồng.
Trả lời độc quyền tờ Thời báo Hoàn cầu của Trung Quốc ngày 8/1, Tổ chức Y tế Thế giới (WHO) khẳng định metapneumovirus (HMPV) không phải một loại vi-rút mới, mà là loại vi-rút phổ biến thường gây ra các triệu chứng tương tự cảm lạnh.
HMPV được xác định lần đầu tiên vào năm 2001, là một bệnh nhiễm trùng đường hô hấp gây ra các triệu chứng giống cúm, đặc biệt ảnh hưởng đến mọi lứa tuổi, đặc biệt trẻ em và người lớn tuổi.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | -4,000 | |
Lâm Đồng | -4,000 | |
Gia Lai | -3,700 | |
Đắk Nông | -4,000 | |
Giá tiêu | 127,000 | 2,000 |
USD/VND | 25,900 | -57 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.593.05 | 16.760.66 | 17.297.62 |
CAD | 18.559.83 | 18.747.31 | 19.347.91 |
CHF | 31.678.56 | 31.998.55 | 33.023.68 |
CNY | 3.552.76 | 3.588.65 | 3.703.62 |
DKK | 0 | 4.015.34 | 4.168.92 |
EUR | 29.733.67 | 30.034.01 | 31.301.58 |
GBP | 34.837.27 | 35.189.16 | 36.316.51 |
HKD | 3.232.52 | 3.265.17 | 3.390.07 |
INR | 0 | 301.99 | 314.99 |
JPY | 174.14 | 175.89 | 185.2 |
KRW | 16.65 | 18.5 | 20.08 |
KWD | 0 | 85.059.63 | 88.721.23 |
MYR | 0 | 6.115.46 | 6.248.57 |
NOK | 0 | 2.530.04 | 2.637.34 |
RUB | 0 | 317.56 | 351.53 |
SAR | 0 | 6.921.98 | 7.219.96 |
SEK | 0 | 2.704.54 | 2.819.24 |
SGD | 19.929.71 | 20.131.02 | 20.817.56 |
THB | 709.2 | 788 | 821.42 |
USD | 25.900 | 25.930 | 26.290 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 118.000.000 | 120.000.000 |
SJC 5 chỉ | 118.000.000 | 120.020.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 118.000.000 | 120.030.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 113.800.000 | 116.300.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 113.800.000 | 116.400.000 |
Nữ trang 99,99% | 113.800.000 | 115.700.000 |
Nữ trang 99% | 110.054.455 | 114.554.455 |
Nữ trang 75% | 80.033.678 | 86.933.678 |
Nữ trang 68% | 71.933.868 | 78.833.868 |
Nữ trang 61% | 63.834.058 | 70.734.058 |
Nữ trang 58,3% | 60.709.845 | 67.609.845 |
Nữ trang 41.7% | 41.501.725 | 48.401.725 |