
5 năm xã hội hóa sách giáo khoa: Giá sách vẫn cao
Từ năm 2024, giá sách giáo khoa (SGK) đã được định giá theo một tiêu chuẩn kĩ thuật do Bộ GD&ĐT ban hành. Nhưng thực tế, giá SGK không giảm nhiều so với khi chưa được định giá.
Từ năm 2024, giá sách giáo khoa (SGK) đã được định giá theo một tiêu chuẩn kĩ thuật do Bộ GD&ĐT ban hành. Nhưng thực tế, giá SGK không giảm nhiều so với khi chưa được định giá.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | -2,500 | |
Lâm Đồng | -2,500 | |
Gia Lai | -2,600 | |
Đắk Nông | -2,500 | |
Giá tiêu | 145,000 | 0 |
USD/VND | 25,864 | 24 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.425.97 | 16.591.89 | 17.123.47 |
CAD | 18.528.18 | 18.715.33 | 19.314.95 |
CHF | 30.875.05 | 31.186.92 | 32.186.11 |
CNY | 3.534.38 | 3.570.08 | 3.684.46 |
DKK | 0 | 3.908.9 | 4.058.42 |
EUR | 28.936.64 | 29.228.93 | 30.522.02 |
GBP | 34.378.93 | 34.726.2 | 35.838.78 |
HKD | 3.229.09 | 3.261.71 | 3.386.47 |
INR | 0 | 301.57 | 314.56 |
JPY | 174.61 | 176.38 | 185.71 |
KRW | 16.51 | 18.34 | 19.9 |
KWD | 0 | 84.585.23 | 88.226.59 |
MYR | 0 | 6.069.89 | 6.202.02 |
NOK | 0 | 2.525 | 2.632.09 |
RUB | 0 | 316.91 | 350.81 |
SAR | 0 | 6.912.33 | 7.209.9 |
SEK | 0 | 2.660.6 | 2.773.44 |
SGD | 19.696.07 | 19.895.02 | 20.573.55 |
THB | 702.62 | 780.69 | 813.8 |
USD | 25.864 | 25.894 | 26.254 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 114.900.000 | 117.200.000 |
SJC 5 chỉ | 114.900.000 | 117.220.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 114.900.000 | 117.230.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 111.000.000 | 113.500.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 111.000.000 | 113.600.000 |
Nữ trang 99,99% | 111.000.000 | 112.900.000 |
Nữ trang 99% | 107.282.178 | 111.782.178 |
Nữ trang 75% | 77.933.468 | 84.833.468 |
Nữ trang 68% | 70.029.677 | 76.929.677 |
Nữ trang 61% | 62.125.887 | 69.025.887 |
Nữ trang 58,3% | 59.077.282 | 65.977.282 |
Nữ trang 41.7% | 40.334.008 | 47.234.008 |