
Bổ nhiệm Phó Chánh án Tòa án nhân dân tỉnh Gia Lai
(GLO)-Sáng 8-11, tại trụ sở Tòa án nhân dân tỉnh Gia Lai, Tòa án nhân dân tối cao tổ chức lễ công bố và trao quyết định bổ nhiệm chức vụ Phó Chánh án Tòa án nhân dân tỉnh.
(GLO)-Sáng 8-11, tại trụ sở Tòa án nhân dân tỉnh Gia Lai, Tòa án nhân dân tối cao tổ chức lễ công bố và trao quyết định bổ nhiệm chức vụ Phó Chánh án Tòa án nhân dân tỉnh.
(GLO)- Báo Gia Lai điện tử trích đăng nội dung trả lời kiến nghị của Tòa án nhân dân, Bộ Nông nghiệp và PTNT theo Công văn số 201/ĐĐBQH-VP của Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh về việc bộ, ngành trả lời kiến nghị của cử tri tỉnh Gia Lai gửi trước kỳ họp thứ 4 Quốc hội khóa XV.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | 100 | |
Lâm Đồng | 200 | |
Gia Lai | 200 | |
Đắk Nông | 100 | |
Giá tiêu | 156,000 | 0 |
USD/VND | 25,770 | -40 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.220.6 | 16.384.44 | 16.948.52 |
CAD | 18.280.25 | 18.464.9 | 19.100.61 |
CHF | 30.657.51 | 30.967.18 | 32.033.31 |
CNY | 3.480.97 | 3.516.13 | 3.637.19 |
DKK | 0 | 3.886.8 | 4.044.81 |
EUR | 28.797.25 | 29.088.13 | 30.445.31 |
GBP | 33.891.18 | 34.233.51 | 35.412.1 |
HKD | 3.252.93 | 3.285.79 | 3.419.37 |
INR | 0 | 302.84 | 316.61 |
JPY | 175.59 | 177.36 | 187.18 |
KRW | 15.65 | 17.39 | 18.91 |
KWD | 0 | 84.299.37 | 88.131.96 |
MYR | 0 | 5.940.59 | 6.083.96 |
NOK | 0 | 2.453.56 | 2.563.54 |
RUB | 0 | 302.5 | 335.63 |
SAR | 0 | 6.883.37 | 7.196.32 |
SEK | 0 | 2.639.45 | 2.757.77 |
SGD | 19.316.98 | 19.512.1 | 20.224.28 |
THB | 685.34 | 761.48 | 795.62 |
USD | 25.790 | 25.820 | 26.180 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 119.300.000 | 121.300.000 |
SJC 5 chỉ | 119.300.000 | 121.320.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 119.300.000 | 121.330.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 114.000.000 | 116.500.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 114.000.000 | 116.600.000 |
Nữ trang 99,99% | 114.000.000 | 115.900.000 |
Nữ trang 99% | 110.752.475 | 114.752.475 |
Nữ trang 75% | 81.083.693 | 87.083.693 |
Nữ trang 68% | 72.969.881 | 78.969.881 |
Nữ trang 61% | 64.856.070 | 70.856.070 |
Nữ trang 58,3% | 61.726.457 | 67.726.457 |
Nữ trang 41.7% | 42.485.133 | 48.485.133 |