
Các đơn vị trực thuộc Quân đoàn 34 ra quân huấn luyện năm 2025
(GLO)- Ngày 27-2, Bộ Tham mưu, Cục Chính trị, Cục Hậu cần-Kỹ thuật của Quân đoàn 34 tổ chức ra quân huấn luyện và phát động thực hiện năm an toàn giao thông 2025.
(GLO)- Ngày 27-2, Bộ Tham mưu, Cục Chính trị, Cục Hậu cần-Kỹ thuật của Quân đoàn 34 tổ chức ra quân huấn luyện và phát động thực hiện năm an toàn giao thông 2025.
Sáng 1-3, các đơn vị quân đội trên đứng chân trên địa bàn tỉnh Gia Lai đồng loạt ra quân huấn luyện năm 2024.
(GLO)- Sáng 1-3, các đơn vị quân đội trên địa bàn tỉnh Gia Lai tổ chức Lễ ra quân huấn luyện năm 2023. Thiếu tướng Nguyễn Văn Lanh-Chính ủy Quân đoàn 3 dự lễ ra quân huấn luyện tại Sư đoàn 320; Đại tá Lê Kim Giàu-Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh dự lễ ra quân huấn luyện tại Ban Chỉ huy Quân sự huyện Chư Prông.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | 1,200 | |
Lâm Đồng | 1,100 | |
Gia Lai | 1,300 | |
Đắk Nông | 1,300 | |
Giá tiêu | 157,000 | -1,000 |
USD/VND | 25,430 | 20 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 15.674.55 | 15.832.88 | 16.340.57 |
CAD | 17.468.69 | 17.645.14 | 18.210.95 |
CHF | 28.277.66 | 28.563.29 | 29.479.19 |
CNY | 3.437.41 | 3.472.13 | 3.583.47 |
DKK | 0 | 3.640.06 | 3.779.39 |
EUR | 26.959.53 | 27.231.84 | 28.437.33 |
GBP | 32.258.49 | 32.584.34 | 33.629.17 |
HKD | 3.202.15 | 3.234.5 | 3.358.31 |
INR | 0 | 297.76 | 310.59 |
JPY | 165.17 | 166.83 | 175.66 |
KRW | 15.09 | 16.77 | 18.19 |
KWD | 0 | 82.687.44 | 86.249.35 |
MYR | 0 | 5.713.14 | 5.837.66 |
NOK | 0 | 2.399.61 | 2.501.45 |
RUB | 0 | 288.77 | 319.67 |
SAR | 0 | 6.795.65 | 7.088.39 |
SEK | 0 | 2.508.43 | 2.614.89 |
SGD | 18.576.06 | 18.763.7 | 19.404.15 |
THB | 661.18 | 734.65 | 765.83 |
USD | 25.430 | 25.460 | 25.820 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 99.100.000 | 101.800.000 |
SJC 5 chỉ | 99.100.000 | 101.820.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 99.100.000 | 101.830.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 98.900.000 | 101.500.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 98.900.000 | 101.600.000 |
Nữ trang 99,99% | 98.900.000 | 101.200.000 |
Nữ trang 99% | 97.198.019 | 100.198.019 |
Nữ trang 75% | 73.057.590 | 76.057.590 |
Nữ trang 68% | 65.972.882 | 68.972.882 |
Nữ trang 61% | 58.888.173 | 61.888.173 |
Nữ trang 58,3% | 56.155.500 | 59.155.500 |
Nữ trang 41.7% | 39.354.620 | 42.354.620 |