
Đề phòng mưa giông, lốc sét trên cả nước
Thời tiết trên phạm vi cả nước trong 10 ngày phổ biến là nắng nóng xen lẫn mưa giông, trong đó người dân cần đề phòng xảy ra mưa đá, lốc sét thường xảy ra vào chiều tối, ban đêm.
Thời tiết trên phạm vi cả nước trong 10 ngày phổ biến là nắng nóng xen lẫn mưa giông, trong đó người dân cần đề phòng xảy ra mưa đá, lốc sét thường xảy ra vào chiều tối, ban đêm.
Những người phải làm việc trong thời tiết nắng nóng cần bố trí thời gian làm việc vào những lúc trời mát như sáng sớm hoặc chiều muộn, hạn chế thời gian làm việc trong môi trường nhiệt độ cao.
Hiện tượng sương mù làm giảm tầm nhìn, có khả năng gây nguy hiểm đến giao thông, đặc biệt trên các đường quốc lộ, các khu vực sân bay và lưu lại khói, bụi, các chất độc hại trong không khí.
Ngày 25/2, khu vực Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ có mưa, mưa rào và có nơi có dông, cục bộ có nơi mưa vừa, mưa to với lượng mưa 10-30mm, có nơi trên 50mm.
Trên biển, vùng biển phía Bắc khu vực Bắc Biển Đông gió mạnh cấp 6-7, vùng gần tâm bão đi qua cấp 8-10, giật cấp 12, sóng biển cao 3-5m, vùng gần tâm bão 5-7m; biển động rất mạnh.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | -1,800 | |
Lâm Đồng | -2,000 | |
Gia Lai | -1,700 | |
Đắk Nông | -1,800 | |
Giá tiêu | 151,000 | -1,000 |
USD/VND | 25,750 | -10 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.123.28 | 16.286.14 | 16.808.05 |
CAD | 18.105.83 | 18.288.71 | 18.874.79 |
CHF | 30.002.47 | 30.305.53 | 31.276.69 |
CNY | 3.520.3 | 3.555.86 | 3.669.81 |
DKK | 0 | 3.794.29 | 3.939.46 |
EUR | 28.098.12 | 28.381.94 | 29.637.77 |
GBP | 33.357.03 | 33.693.97 | 34.773.72 |
HKD | 3.238.61 | 3.271.33 | 3.396.48 |
INR | 0 | 304.17 | 317.27 |
JPY | 169.46 | 171.17 | 180.22 |
KRW | 15.94 | 17.71 | 19.22 |
KWD | 0 | 84.020 | 87.637.63 |
MYR | 0 | 5.931.45 | 6.060.61 |
NOK | 0 | 2.440.14 | 2.543.65 |
RUB | 0 | 305.01 | 337.64 |
SAR | 0 | 6.864.61 | 7.160.18 |
SEK | 0 | 2.594.77 | 2.704.85 |
SGD | 19.391.01 | 19.586.88 | 20.255.04 |
THB | 685.48 | 761.65 | 793.96 |
USD | 25.750 | 25.780 | 26.140 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 118.500.000 | 120.500.000 |
SJC 5 chỉ | 118.500.000 | 120.520.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 118.500.000 | 120.530.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 113.000.000 | 115.500.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 113.000.000 | 115.600.000 |
Nữ trang 99,99% | 113.000.000 | 114.900.000 |
Nữ trang 99% | 109.262.376 | 113.762.376 |
Nữ trang 75% | 79.833.618 | 86.333.618 |
Nữ trang 68% | 71.789.813 | 78.289.813 |
Nữ trang 61% | 63.746.009 | 70.246.009 |
Nữ trang 58,3% | 60.643.399 | 67.143.399 |
Nữ trang 41.7% | 41.568.091 | 48.068.091 |