

(GLO)- Ngày 30-7, Ban chỉ đạo hoạt động hè phường Tây Sơn (TP. PLeiku) phối hợp với Trung tâm Anh văn Hội Việt Mỹ tổ chức hội thi Rung chuông vàng tiếng Anh cho thanh-thiếu nhi, học sinh hè năm 2024.
(GLO)- Sáng 4-6, tại Nhà Thiếu nhi TP. Pleiku (tỉnh Gia Lai), Ban Chỉ đạo hoạt động hè TP. Pleiku tiến hành khai mạc hè năm 2024 với chủ đề “Ngày Olympic trẻ em và phát động toàn dân tập luyện môn bơi, phòng-chống đuối nước cho trẻ em”.
Trong dịp hè vừa qua, Đoàn thanh niên thị trấn Nhơn Hòa (huyện Chư Pưh, tỉnh Gia Lai) đã phối hợp tổ chức nhiều hoạt động hè ý nghĩa, thiết thực, tạo sân chơi cho thanh thiếu nhi, học sinh, sinh viên trong dịp hè. Qua đó, nhằm giúp các em có tâm lý thoải mái trước khi bước vào năm học mới; đồng thời, nâng cao trách nhiệm của gia đình, xã hội trong việc chăm sóc, giáo dục và quản lý các em học sinh trong dịp hè.
(GLO)- Triển khai hoạt động hè năm 2023 đoàn Thanh niên thị trấn Chư Ty, huyện Đức Cơ đã tổ chức nhiều hoạt động tình nguyện ý nghĩa. Một trong những việc làm hay là mô hình lớp học bồi dưỡng kiến thức, dạy tiếng Việt cho thiếu nhi dân tộc thiểu số có hoàn cảnh khó khăn.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | 0 | |
Lâm Đồng | -100 | |
Gia Lai | -100 | |
Đắk Nông | 0 | |
Giá tiêu | 160,000 | 1,000 |
USD/VND | 25,370 | 0 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 15.680.21 | 15.838.6 | 16.346.53 |
CAD | 17.420.48 | 17.596.44 | 18.160.75 |
CHF | 28.256.2 | 28.541.61 | 29.456.93 |
CNY | 3.431.82 | 3.466.48 | 3.577.65 |
DKK | 0 | 3.630.43 | 3.769.41 |
EUR | 26.888.91 | 27.160.52 | 28.362.95 |
GBP | 32.250.24 | 32.576 | 33.620.7 |
HKD | 3.196.59 | 3.228.88 | 3.352.48 |
INR | 0 | 296.78 | 309.57 |
JPY | 163.3 | 164.95 | 173.68 |
KRW | 15.08 | 16.76 | 18.19 |
KWD | 0 | 82.520.56 | 86.075.59 |
MYR | 0 | 5.719.08 | 5.843.75 |
NOK | 0 | 2.388.85 | 2.490.25 |
RUB | 0 | 288.1 | 318.92 |
SAR | 0 | 6.780.82 | 7.072.95 |
SEK | 0 | 2.504.88 | 2.611.2 |
SGD | 18.585.11 | 18.772.84 | 19.413.67 |
THB | 665.87 | 739.85 | 771.26 |
USD | 25.370 | 25.400 | 25.760 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 98.400.000 | 100.700.000 |
SJC 5 chỉ | 98.400.000 | 100.720.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 98.400.000 | 100.730.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 98.200.000 | 100.400.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 98.200.000 | 100.500.000 |
Nữ trang 99,99% | 98.200.000 | 100.100.000 |
Nữ trang 99% | 96.108.910 | 99.108.910 |
Nữ trang 75% | 72.232.508 | 75.232.508 |
Nữ trang 68% | 65.224.807 | 68.224.807 |
Nữ trang 61% | 58.217.106 | 61.217.106 |
Nữ trang 58,3% | 55.514.136 | 58.514.136 |
Nữ trang 41.7% | 38.895.874 | 41.895.874 |