
Xây dựng chiến lược thi cử bền vững
Năm 2025 có một bước chuyển mình quan trọng trong hệ thống giáo dục Việt Nam với kỳ thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển đại học được tổ chức theo Chương trình Giáo dục phổ thông 2018.
Năm 2025 có một bước chuyển mình quan trọng trong hệ thống giáo dục Việt Nam với kỳ thi tốt nghiệp THPT và xét tuyển đại học được tổ chức theo Chương trình Giáo dục phổ thông 2018.
Người tốt nghiệp trung cấp, nếu đã học và thi đạt yêu cầu đủ khối lượng kiến thức văn hóa THPT theo quy định, khi liên thông lên ĐH phải theo các phương thức tuyển sinh chung như học sinh tốt nghiệp THPT.
Kỳ thi tốt nghiệp THPT 2023 với khoảng 1 triệu thí sinh tham gia đã khép lại. Theo Bộ Giáo dục và Đào tạo (GD-ĐT), lần này tiếp tục là một kỳ thi thành công, an toàn!
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | -700 | |
Lâm Đồng | -800 | |
Gia Lai | -600 | |
Đắk Nông | -700 | |
Giá tiêu | 158,000 | -1,000 |
USD/VND | 25,410 | 60 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 15.626.78 | 15.784.63 | 16.290.75 |
CAD | 17.371.82 | 17.547.29 | 18.109.94 |
CHF | 28.338.21 | 28.624.46 | 29.542.28 |
CNY | 3.441 | 3.475.75 | 3.587.2 |
DKK | 0 | 3.649.29 | 3.788.97 |
EUR | 27.025.58 | 27.298.56 | 28.506.96 |
GBP | 32.291.18 | 32.617.35 | 33.663.21 |
HKD | 3.204.82 | 3.237.19 | 3.361.1 |
INR | 0 | 298.23 | 311.08 |
JPY | 165.32 | 166.99 | 175.82 |
KRW | 15.09 | 16.76 | 18.19 |
KWD | 0 | 82.751.99 | 86.316.57 |
MYR | 0 | 5.724.04 | 5.848.79 |
NOK | 0 | 2.399.81 | 2.501.65 |
RUB | 0 | 287.28 | 318.02 |
SAR | 0 | 6.801.5 | 7.094.48 |
SEK | 0 | 2.511.39 | 2.617.97 |
SGD | 18.603.02 | 18.790.93 | 19.432.29 |
THB | 663.84 | 737.6 | 768.9 |
USD | 25.450 | 25.480 | 25.840 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 99.400.000 | 102.100.000 |
SJC 5 chỉ | 99.400.000 | 102.120.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 99.400.000 | 102.130.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 99.200.000 | 101.500.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 99.200.000 | 101.600.000 |
Nữ trang 99,99% | 99.200.000 | 101.200.000 |
Nữ trang 99% | 97.198.019 | 100.198.019 |
Nữ trang 75% | 73.057.590 | 76.057.590 |
Nữ trang 68% | 65.972.882 | 68.972.882 |
Nữ trang 61% | 58.888.173 | 61.888.173 |
Nữ trang 58,3% | 56.155.500 | 59.155.500 |
Nữ trang 41.7% | 39.354.620 | 42.354.620 |