
Náo nức hướng về đại lễ
Lộ trình chi tiết các khối diễu binh, diễu hành; các điểm bắn pháo hoa; đứng đâu để xem trọn vẹn màn trình diễn 10.500 drone sẽ thiết lập kỷ lục thế giới…,
Lộ trình chi tiết các khối diễu binh, diễu hành; các điểm bắn pháo hoa; đứng đâu để xem trọn vẹn màn trình diễn 10.500 drone sẽ thiết lập kỷ lục thế giới…,
UBND TP HCM vừa có công văn chỉ đạo tổ chức bắn pháo hoa đón giao thừa Tết Nguyên đán Ất Tỵ 2025.
Thủ tướng Chính phủ Phạm Minh Chính vừa ký văn bản số 1138 chỉ đạo việc tổ chức bắn pháo hoa dịp Tết Nguyên đán Ất Tỵ năm 2025.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | -1,500 | |
Lâm Đồng | -1,500 | |
Gia Lai | -1,500 | |
Đắk Nông | -1,500 | |
Giá tiêu | 146,000 | 0 |
USD/VND | 25,770 | -50 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.281.21 | 16.445.67 | 16.972.66 |
CAD | 18.328.76 | 18.513.9 | 19.107.16 |
CHF | 30.789.29 | 31.100.29 | 32.096.87 |
CNY | 3.524.47 | 3.560.07 | 3.674.15 |
DKK | 0 | 3.883.1 | 4.031.65 |
EUR | 28.751.07 | 29.041.48 | 30.326.44 |
GBP | 34.122.43 | 34.467.1 | 35.571.56 |
HKD | 3.221.51 | 3.254.05 | 3.378.54 |
INR | 0 | 302.66 | 315.69 |
JPY | 174.35 | 176.11 | 185.42 |
KRW | 16.34 | 18.16 | 19.7 |
KWD | 0 | 84.199.4 | 87.824.59 |
MYR | 0 | 6.071.52 | 6.203.71 |
NOK | 0 | 2.511.94 | 2.618.5 |
RUB | 0 | 321.65 | 356.05 |
SAR | 0 | 6.888.86 | 7.185.46 |
SEK | 0 | 2.658.73 | 2.771.51 |
SGD | 19.648.59 | 19.847.06 | 20.524.05 |
THB | 702.69 | 780.77 | 813.89 |
USD | 25.780 | 25.810 | 26.170 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 116.000.000 | 118.500.000 |
SJC 5 chỉ | 116.000.000 | 118.520.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 116.000.000 | 118.530.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 111.000.000 | 114.000.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 111.000.000 | 114.100.000 |
Nữ trang 99,99% | 111.000.000 | 113.400.000 |
Nữ trang 99% | 107.777.227 | 112.277.227 |
Nữ trang 75% | 78.308.505 | 85.208.505 |
Nữ trang 68% | 70.369.711 | 77.269.711 |
Nữ trang 61% | 62.430.918 | 69.330.918 |
Nữ trang 58,3% | 59.368.811 | 66.268.811 |
Nữ trang 41.7% | 40.542.529 | 47.442.529 |