
Hé lộ thị trường tiêu thụ 3.500 tấn giá đỗ ngâm 'nước kẹo'
Trung bình mỗi ngày, 4 cơ sở sản xuất từ 12 - 20 tấn giá đỗ ngâm “nước kẹo”, sau đó phân phối đến các chợ dân sinh ở Nghệ An và Hà Tĩnh.
Trung bình mỗi ngày, 4 cơ sở sản xuất từ 12 - 20 tấn giá đỗ ngâm “nước kẹo”, sau đó phân phối đến các chợ dân sinh ở Nghệ An và Hà Tĩnh.
Một người đàn ông ở Nghệ An sao chép thông tin “từ 63 tỉnh thành còn 31 tỉnh thành” trên mạng xã hội rồi đăng lên tài khoản cá nhân nhằm tăng tương tác đã bị Công an tỉnh Nghệ An xử phạt hành chính.
Sau hàng chục năm lẩn trốn với các tội danh khác nhau, các đối tượng đã bị cơ quan Công an bắt giữ.
Công an tỉnh Nghệ An phối hợp Công an huyện Con Cuông triệt xóa đường dây lừa đảo xuyên quốc gia do các đối tượng người nước ngoài chủ mưu, chiếm đoạt hàng chục tỷ đồng của người dân Việt Nam.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | 100 | |
Lâm Đồng | 200 | |
Gia Lai | 200 | |
Đắk Nông | 100 | |
Giá tiêu | 156,000 | 0 |
USD/VND | 25,770 | -40 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.220.6 | 16.384.44 | 16.948.52 |
CAD | 18.280.25 | 18.464.9 | 19.100.61 |
CHF | 30.657.51 | 30.967.18 | 32.033.31 |
CNY | 3.480.97 | 3.516.13 | 3.637.19 |
DKK | 0 | 3.886.8 | 4.044.81 |
EUR | 28.797.25 | 29.088.13 | 30.445.31 |
GBP | 33.891.18 | 34.233.51 | 35.412.1 |
HKD | 3.252.93 | 3.285.79 | 3.419.37 |
INR | 0 | 302.84 | 316.61 |
JPY | 175.59 | 177.36 | 187.18 |
KRW | 15.65 | 17.39 | 18.91 |
KWD | 0 | 84.299.37 | 88.131.96 |
MYR | 0 | 5.940.59 | 6.083.96 |
NOK | 0 | 2.453.56 | 2.563.54 |
RUB | 0 | 302.5 | 335.63 |
SAR | 0 | 6.883.37 | 7.196.32 |
SEK | 0 | 2.639.45 | 2.757.77 |
SGD | 19.316.98 | 19.512.1 | 20.224.28 |
THB | 685.34 | 761.48 | 795.62 |
USD | 25.790 | 25.820 | 26.180 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 119.300.000 | 121.300.000 |
SJC 5 chỉ | 119.300.000 | 121.320.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 119.300.000 | 121.330.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 114.000.000 | 116.500.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 114.000.000 | 116.600.000 |
Nữ trang 99,99% | 114.000.000 | 115.900.000 |
Nữ trang 99% | 110.752.475 | 114.752.475 |
Nữ trang 75% | 81.083.693 | 87.083.693 |
Nữ trang 68% | 72.969.881 | 78.969.881 |
Nữ trang 61% | 64.856.070 | 70.856.070 |
Nữ trang 58,3% | 61.726.457 | 67.726.457 |
Nữ trang 41.7% | 42.485.133 | 48.485.133 |