
Ổn định dân cư, phát triển bền vững
(GLO)- Việc sắp xếp, ổn định dân cư là một trong những giải pháp mang tính chiến lược nhằm bảo đảm an sinh xã hội, thu hẹp khoảng cách phát triển giữa các vùng, miền và tạo nền tảng cho phát triển bền vững.
(GLO)- Việc sắp xếp, ổn định dân cư là một trong những giải pháp mang tính chiến lược nhằm bảo đảm an sinh xã hội, thu hẹp khoảng cách phát triển giữa các vùng, miền và tạo nền tảng cho phát triển bền vững.
(GLO)- Ngày 5-6, Lữ đoàn 234 (Quân đoàn 34) phối hợp với UBND huyện Chư Prông (tỉnh Gia Lai) trao kinh phí hỗ trợ cho các em học sinh dân tộc thiểu số theo Chương trình “cán bộ, chiến sĩ quân đội nâng bước em đến trường”.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | -2,300 | |
Lâm Đồng | -2,800 | |
Gia Lai | -2,300 | |
Đắk Nông | -2,300 | |
Giá tiêu | 139,000 | -1,000 |
USD/VND | 25,880 | 0 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.758.42 | 16.927.7 | 17.470.01 |
CAD | 18.586.95 | 18.774.69 | 19.376.17 |
CHF | 31.949.01 | 32.271.73 | 33.305.61 |
CNY | 3.549.69 | 3.585.55 | 3.700.42 |
DKK | 0 | 4.017.54 | 4.171.21 |
EUR | 29.751.48 | 30.052 | 31.350.89 |
GBP | 34.476 | 34.824.24 | 35.939.89 |
HKD | 3.232.19 | 3.264.84 | 3.389.72 |
INR | 0 | 302.61 | 315.64 |
JPY | 171.69 | 173.43 | 182.6 |
KRW | 16.42 | 18.24 | 19.79 |
KWD | 0 | 84.976.1 | 88.634.11 |
MYR | 0 | 6.066.62 | 6.198.67 |
NOK | 0 | 2.534.12 | 2.641.6 |
RUB | 0 | 319.58 | 353.77 |
SAR | 0 | 6.921.8 | 7.219.76 |
SEK | 0 | 2.687.18 | 2.801.15 |
SGD | 19.859.65 | 20.060.26 | 20.744.38 |
THB | 708.54 | 787.27 | 820.66 |
USD | 25.900 | 25.930 | 26.290 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 119.500.000 | 121.500.000 |
SJC 5 chỉ | 119.500.000 | 121.520.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 119.500.000 | 121.530.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 115.000.000 | 117.500.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 115.000.000 | 117.600.000 |
Nữ trang 99,99% | 115.000.000 | 116.900.000 |
Nữ trang 99% | 111.242.574 | 115.742.574 |
Nữ trang 75% | 80.933.768 | 87.833.768 |
Nữ trang 68% | 72.749.949 | 79.649.949 |
Nữ trang 61% | 64.566.131 | 71.466.131 |
Nữ trang 58,3% | 61.409.515 | 68.309.515 |
Nữ trang 41.7% | 42.002.175 | 48.902.175 |