
NGÀY PHỤ NỮ VIỆT NAM (20-10): Phụ nữ hạnh phúc, xã hội phát triển
Ngày nay, phụ nữ được trao quyền nhiều hơn, có nhiều cơ hội để phát triển nhưng còn đó những thách thức.
Ngày nay, phụ nữ được trao quyền nhiều hơn, có nhiều cơ hội để phát triển nhưng còn đó những thách thức.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | -500 | |
Lâm Đồng | -700 | |
Gia Lai | -500 | |
Đắk Nông | -500 | |
Giá tiêu | 151,000 | -1,000 |
USD/VND | 25,740 | 20 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.272.62 | 16.436.99 | 16.963.74 |
CAD | 18.126.89 | 18.309.99 | 18.896.77 |
CHF | 30.335.46 | 30.641.88 | 31.623.87 |
CNY | 3.505.44 | 3.540.85 | 3.654.32 |
DKK | 0 | 3.844.9 | 3.992 |
EUR | 28.473.29 | 28.760.9 | 30.033.53 |
GBP | 33.819.14 | 34.160.75 | 35.255.5 |
HKD | 3.223.53 | 3.256.1 | 3.380.67 |
INR | 0 | 302.01 | 315.01 |
JPY | 172.74 | 174.48 | 183.71 |
KRW | 16.15 | 17.94 | 19.47 |
KWD | 0 | 83.982.56 | 87.598.68 |
MYR | 0 | 5.982.14 | 6.112.41 |
NOK | 0 | 2.464.63 | 2.569.18 |
RUB | 0 | 306.65 | 339.46 |
SAR | 0 | 6.876.51 | 7.172.6 |
SEK | 0 | 2.619.39 | 2.730.51 |
SGD | 19.515.29 | 19.712.42 | 20.384.88 |
THB | 691.58 | 768.42 | 801.02 |
USD | 25.730 | 25.760 | 26.120 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 116.800.000 | 119.300.000 |
SJC 5 chỉ | 116.800.000 | 119.320.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 116.800.000 | 119.330.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 111.500.000 | 114.500.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 111.500.000 | 114.600.000 |
Nữ trang 99,99% | 111.500.000 | 113.900.000 |
Nữ trang 99% | 108.272.277 | 112.772.277 |
Nữ trang 75% | 79.083.543 | 85.583.543 |
Nữ trang 68% | 71.109.745 | 77.609.745 |
Nữ trang 61% | 63.135.948 | 69.635.948 |
Nữ trang 58,3% | 60.060.341 | 66.560.341 |
Nữ trang 41.7% | 41.151.050 | 47.651.050 |