
Bắp cải giúp ngăn ngừa những loại ung thư nào?
Bắp cải thu hút sự quan tâm của các nhà khoa học nhờ tiềm năng ngăn ngừa ung thư. Loại cải này giàu các hợp chất hoạt tính sinh học cao, có tác dụng ngăn ngừa nhiều loại ung thư.
Bắp cải thu hút sự quan tâm của các nhà khoa học nhờ tiềm năng ngăn ngừa ung thư. Loại cải này giàu các hợp chất hoạt tính sinh học cao, có tác dụng ngăn ngừa nhiều loại ung thư.
Số liệu mới nhất được Cơ quan Nghiên cứu ung thư quốc tế (IARC) công bố ước tính có khoảng 1,9 triệu ca ung thư đại trực tràng mới và hơn 900.000 ca tử vong do ung thư trực tràng trên toàn thế giới mỗi năm.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | -500 | |
Lâm Đồng | -400 | |
Gia Lai | -500 | |
Đắk Nông | -300 | |
Giá tiêu | 135,000 | -2,000 |
USD/VND | 25,852 | 19 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.660 | 16.720 | 17.187 |
CAD | 18.865 | 18.925 | 19.484 |
CHF | 31.705 | 31.804 | 32.601 |
CNY | 0 | 3.580 | 3.677 |
DKK | 0 | 3.968 | 4.105 |
EUR | 29.679 | 29.703 | 30.931 |
GBP | 34.935 | 35.030 | 35.912 |
HKD | 3.261 | 3.271 | 3.370 |
JPY | 177.48 | 177.8 | 185.34 |
KRW | 17.66 | 18.41 | 19.87 |
KWD | 0 | 82.899 | 88.141 |
LAK | 0 | 0.92 | 1.28 |
MYR | 5.739.48 | 0 | 6.472.82 |
NOK | 0 | 2.587 | 2.679 |
NZD | 15.350 | 15.493 | 15.942 |
RUB | 0 | 0 | 0 |
SAR | 0 | 6.826.25 | 7.186.3 |
SEK | 0 | 2.695 | 2.790 |
SGD | 19.946 | 20.008 | 20.677 |
THB | 765.31 | 774.77 | 828.66 |
TWD | 796.93 | 0 | 964.82 |
USD | 25.882 | 25.882 | 26.242 |
USD(1,2,5) | 24.847 | 0 | 0 |
USD(10,20) | 24.847 | 0 | 0 |
XAU | 0 | 0 | 0 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 117.600.000 | 119.600.000 |
SJC 5 chỉ | 117.600.000 | 119.620.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 117.600.000 | 119.630.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 113.900.000 | 116.400.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 113.900.000 | 116.500.000 |
Nữ trang 99,99% | 113.900.000 | 115.800.000 |
Nữ trang 99% | 110.153.465 | 114.653.465 |
Nữ trang 75% | 80.108.685 | 87.008.685 |
Nữ trang 68% | 72.001.875 | 78.901.875 |
Nữ trang 61% | 63.895.064 | 70.795.064 |
Nữ trang 58,3% | 60.768.151 | 67.668.151 |
Nữ trang 41.7% | 41.543.429 | 48.443.429 |