
Pleiku: Thực phẩm, rau xanh đồng loạt tăng giá
(GLO)- Khoảng nửa tháng nay, một số mặt hàng thực phẩm thiết yếu như: gạo, thịt heo, tôm, dầu ăn, rau xanh... ở TP. Pleiku đồng loạt tăng giá khiến người tiêu dùng lo lắng.
(GLO)- Khoảng nửa tháng nay, một số mặt hàng thực phẩm thiết yếu như: gạo, thịt heo, tôm, dầu ăn, rau xanh... ở TP. Pleiku đồng loạt tăng giá khiến người tiêu dùng lo lắng.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | -1,800 | |
Lâm Đồng | -2,000 | |
Gia Lai | -1,700 | |
Đắk Nông | -1,800 | |
Giá tiêu | 151,000 | -1,000 |
USD/VND | 25,750 | -10 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.123.28 | 16.286.14 | 16.808.05 |
CAD | 18.105.83 | 18.288.71 | 18.874.79 |
CHF | 30.002.47 | 30.305.53 | 31.276.69 |
CNY | 3.520.3 | 3.555.86 | 3.669.81 |
DKK | 0 | 3.794.29 | 3.939.46 |
EUR | 28.098.12 | 28.381.94 | 29.637.77 |
GBP | 33.357.03 | 33.693.97 | 34.773.72 |
HKD | 3.238.61 | 3.271.33 | 3.396.48 |
INR | 0 | 304.17 | 317.27 |
JPY | 169.46 | 171.17 | 180.22 |
KRW | 15.94 | 17.71 | 19.22 |
KWD | 0 | 84.020 | 87.637.63 |
MYR | 0 | 5.931.45 | 6.060.61 |
NOK | 0 | 2.440.14 | 2.543.65 |
RUB | 0 | 305.01 | 337.64 |
SAR | 0 | 6.864.61 | 7.160.18 |
SEK | 0 | 2.594.77 | 2.704.85 |
SGD | 19.391.01 | 19.586.88 | 20.255.04 |
THB | 685.48 | 761.65 | 793.96 |
USD | 25.750 | 25.780 | 26.140 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 118.500.000 | 120.500.000 |
SJC 5 chỉ | 118.500.000 | 120.520.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 118.500.000 | 120.530.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 113.000.000 | 115.500.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 113.000.000 | 115.600.000 |
Nữ trang 99,99% | 113.000.000 | 114.900.000 |
Nữ trang 99% | 109.262.376 | 113.762.376 |
Nữ trang 75% | 79.833.618 | 86.333.618 |
Nữ trang 68% | 71.789.813 | 78.289.813 |
Nữ trang 61% | 63.746.009 | 70.246.009 |
Nữ trang 58,3% | 60.643.399 | 67.143.399 |
Nữ trang 41.7% | 41.568.091 | 48.068.091 |