
Một số điểm mới về chính sách BHXH đối với lao động nữ
Ngày 1-7-2025, Luật BHXH năm 2024 chính thức có hiệu lực. Trong đó, có sửa đổi, bổ sung một số nội dung liên quan đến quyền lợi của lao động nữ.
Ngày 1-7-2025, Luật BHXH năm 2024 chính thức có hiệu lực. Trong đó, có sửa đổi, bổ sung một số nội dung liên quan đến quyền lợi của lao động nữ.
Giá cà phê | Giá trung bình | Thay đổi |
Đắk Lắk | -1,500 | |
Lâm Đồng | -1,500 | |
Gia Lai | -1,500 | |
Đắk Nông | -1,500 | |
Giá tiêu | 156,000 | -1,000 |
USD/VND | 25,810 | 5 |
Theo: | giacaphe.com |
Mã NT | Mua TM | Mua CK | Bán (vnđ) |
AUD | 16.202.51 | 16.366.18 | 16.903.57 |
CAD | 18.297.86 | 18.482.68 | 19.089.58 |
CHF | 30.623.16 | 30.932.49 | 31.948.18 |
CNY | 3.479.06 | 3.514.21 | 3.629.6 |
DKK | 0 | 3.887.04 | 4.038.84 |
EUR | 28.801.09 | 29.092.01 | 30.402.51 |
GBP | 33.743.2 | 34.084.04 | 35.203.21 |
HKD | 3.258.45 | 3.291.36 | 3.419.9 |
INR | 0 | 302.89 | 316.17 |
JPY | 174.72 | 176.49 | 185.97 |
KRW | 15.65 | 17.39 | 18.88 |
KWD | 0 | 84.346.69 | 88.045.72 |
MYR | 0 | 5.888.48 | 6.021.31 |
NOK | 0 | 2.445.43 | 2.551.12 |
RUB | 0 | 299.59 | 331.89 |
SAR | 0 | 6.893.98 | 7.196.32 |
SEK | 0 | 2.636.98 | 2.750.95 |
SGD | 19.262.87 | 19.457.45 | 20.136.59 |
THB | 683.94 | 759.93 | 792.77 |
USD | 25.810 | 25.840 | 26.200 |
Loại vàng | Giá mua | Giá bán |
SJC 1L, 10L, 1KG | 119.000.000 | 121.000.000 |
SJC 5 chỉ | 119.000.000 | 121.020.000 |
SJC 0.5, 1, 2 chỉ | 119.000.000 | 121.030.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ | 114.000.000 | 116.500.000 |
Vàng nhẫn SJC 99,99% 0.5 chỉ, 0.3 chỉ | 114.000.000 | 116.600.000 |
Nữ trang 99,99% | 114.000.000 | 115.900.000 |
Nữ trang 99% | 110.752.475 | 114.752.475 |
Nữ trang 75% | 81.083.693 | 87.083.693 |
Nữ trang 68% | 72.969.881 | 78.969.881 |
Nữ trang 61% | 64.856.070 | 70.856.070 |
Nữ trang 58,3% | 61.726.457 | 67.726.457 |
Nữ trang 41.7% | 42.485.133 | 48.485.133 |